Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Dubnica nad Vahom? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Dubnica nad Vahom.
Tiền tệ trong Slovakia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Dubnica nad Vahom thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 36%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Dubnica nad Vahom, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 42%.
Khách sạn có đắt không tại Dubnica nad Vahom? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Dubnica nad Vahom?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovakia là ₫1.56M (€59). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovakia tại ₫921K (€34). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.41M (€53) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.24M (€84) tại Slovakia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Dubnica nad Vahom không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Dubnica nad Vahom là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Dubnica nad Vahom?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 240 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 214 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.34 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 134 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 49.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Dubnica nad Vahom, bao gồm cả nước đóng chai, Thịt bò, Thuốc lá, Bia, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Dubnica nad Vahom trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hungary, Cộng hòa Séc, Ba Lan, Áo, and Slovenia.
Phí
₫5.71M (₫4.54M - ₫8.73M)
9,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫441K (₫374K - ₫668K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.34M (₫801K - ₫2.94M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫26M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.8M (₫9.61M - ₫12M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.5M (₫15M - ₫20M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.9K (₫26.7K - ₫80.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫331K (₫214K - ₫531K)
1,1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫42.5K (₫26.7K - ₫66.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫106K (₫53.4K - ₫267K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫31.9K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫93.3K (₫79.8K - ₫267K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫240K (₫187K - ₫374K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.8K (₫53.4K - ₫80.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫71.2K (₫45.4K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.1K (₫26.7K - ₫53.4K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫214K (₫200K - ₫230K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫49.7K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Dubnica Nad Vahom
Giá Trong Nhà Hàng Dubnica Nad Vahom
Chi Phí Sinh Hoạt Dubnica Nad Vahom
Chi Phí Giải Trí Dubnica Nad Vahom
Giá: Bratislava Levice Nitra Prievidza Trenčín Trnava Zvolen Košice Žilina Banská Bystrica
Cà phê
₫71.2K (₫45.4K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫240K (₫187K - ₫374K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.9K (₫26.7K - ₫80.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.8M (₫9.61M - ₫12M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.5K (₫26.7K - ₫66.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.71M (₫4.54M - ₫8.73M)
9.2% hơn nước Mỹ