Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Rybnik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Rybnik.
Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0162 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 61,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Ba Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Rybnik thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 52%.
Khách sạn có đắt không tại Rybnik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rybnik?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ba Lan là ₫912K (PLN 147). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ba Lan tại ₫888K (PLN 144). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫929K (PLN 150) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.16M (PLN 188) tại Ba Lan
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Rybnik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Rybnik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Rybnik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 247 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 177 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.11 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 173 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Rybnik, bao gồm cả cam, nước đóng chai, Gạo, Thuốc lá, or ức gà
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Rybnik không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Cộng hòa Séc, Slovakia, Litva, Hungary, and Áo.
Phí
₫6.18M (₫5.46M - ₫9.19M)
18% hơn nước Mỹ
Internet
₫357K (₫309K - ₫495K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.92M (₫742K - ₫2.78M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.3M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.42M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.9M (₫12.4M - ₫15.5M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫29.7K (₫18.5K - ₫49.5K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫217K (₫155K - ₫278K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38K (₫21.6K - ₫74.2K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫68K (₫30.8K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42K (₫30.9K - ₫49.5K)
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫167K (₫124K - ₫247K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫247K (₫155K - ₫309K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫86.5K (₫49.5K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫84.4K (₫49.5K - ₫111K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫28.1K (₫18.5K - ₫49.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫177K (₫155K - ₫216K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.6K (₫24.6K - ₫61.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Rybnik
Giá Trong Nhà Hàng Rybnik
Chi Phí Sinh Hoạt Rybnik
Chi Phí Giải Trí Rybnik
Giá: Białystok Bielsko-biala Bydgoszcz Częstochowa Gdańsk Gdynia Katowice Lublin Olsztyn Poznań
Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.42M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫25.3M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42K (₫30.9K - ₫49.5K)
Giá cả ở 1.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38K (₫21.6K - ₫74.2K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.6K (₫24.6K - ₫61.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫177K (₫155K - ₫216K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ