Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tetange? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tetange.
Tiền tệ trong Luxembourg euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Tetange so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 16%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,3%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tetange, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 11%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Khách sạn có đắt không tại Tetange? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tetange?
Giá trung bình của chỗ ở tại Luxembourg là ₫2.72M (€102). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Luxembourg tại ₫1.61M (€61). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.82M (€106) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.17M (€119) tại Luxembourg
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tetange không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tetange là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tetange?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 527 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 285 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.12 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 279 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 84.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tetange, bao gồm cả nước đóng chai, Khoai tây, Thuốc lá, Sữa, or Trứng
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tetange trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.39M (₫4.27M - ₫11.3M)
3% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.26M (₫1.06M - ₫1.54M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.58M (₫1.19M - ₫2.39M)
18% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫149M
28% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫75.1K (₫47.8K - ₫106K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫420K (₫265K - ₫531K)
28% hơn nước Mỹ
Gạo
₫60.1K (₫29.2K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫39.8K - ₫186K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.1K (₫31.9K - ₫66.4K)
5,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫159K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫527K (₫252K - ₫664K)
3,6% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫139K (₫106K - ₫212K)
Giá cả ở 8,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫95.1K (₫53.1K - ₫133K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫84.4K (₫53.1K - ₫133K)
61% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫285K (₫265K - ₫319K)
4,3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫84.3K (₫53.1K - ₫106K)
33% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tetange
Giá Trong Nhà Hàng Tetange
Chi Phí Sinh Hoạt Tetange
Chi Phí Giải Trí Tetange
Giá: Esch-sur-Alzette Luxembourg Dudelange Bissen Mamer Differdange Strassen Bascharage Mersch Bereldange
Pho mát
₫420K (₫265K - ₫531K)
28% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫84.3K (₫53.1K - ₫106K)
33% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫149M
28% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫527K (₫252K - ₫664K)
3.6% hơn nước Mỹ