Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Luxembourg euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Luxembourg
Giá: Esch-sur-Alzette Luxembourg Dudelange Bissen Mamer Differdange Strassen Bascharage Mersch Bereldange
bánh mì
₫70.2K (₫46.9K - ₫113K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫400K (₫268K - ₫670K)
22% hơn nước Mỹ
Gạo
₫61.1K (₫29.5K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫106K (₫40.2K - ₫188K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.8K (₫32.2K - ₫80.4K)
7,4% hơn nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫161K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Luxembourg (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Luxembourg
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 54,4 N ₫(2 €), 2013: 71,6 N ₫(2,7 €), 2016: 70,8 N ₫(2,6 €) và 2018: 59,5 N ₫(2,2 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Luxembourg không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 37,5 N ₫(1,4 €), 2014: 22,8 N ₫(0,85 €) và 2016: 48,8 N ₫(1,8 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 79,4 N ₫(3 €), 2013: 61,9 N ₫(2,3 €), 2014: 87,4 N ₫(3,3 €), 2015: 89,3 N ₫(3,3 €), 2016: 72,4 N ₫(2,7 €), 2017: 101 N ₫(3,8 €) và 2018: 97,6 N ₫(3,6 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 56,3 N ₫(2,1 €), 2014: 27,9 N ₫(1 €) và 2016: 49,3 N ₫(1,8 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Luxembourg không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2016: 389 N ₫(14,5 €) và 2018: 429 N ₫(16 €).
quần Jean
₫1.68M (₫1.21M - ₫2.68M)
26% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫134M
16% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫295K (₫268K - ₫347K)
7.9% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫70.2K (₫46.9K - ₫113K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫56.1M (₫42.9M - ₫83.1M)
Giá cả ở 8.8% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫79.9K (₫53.6K - ₫134K)
hơn một nửa so với nước Mỹ