Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kretinga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kretinga.
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Kretinga thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 22%. Chi phí sinh hoạt ở Kretinga thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kretinga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kretinga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kretinga?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 161 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 53.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kretinga, bao gồm cả ức gà, Rượu, cà chua, Trứng, or hành tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kretinga không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Latvia, Belarus, Estonia, Ba Lan, and Åland.
Phí
₫4.23M (₫2.68M - ₫8.03M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫360K (₫268K - ₫669K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫937K - ₫4.28M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫27.1M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.7M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.8K (₫26.8K - ₫80.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫290K (₫241K - ₫535K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫59.3K (₫26.8K - ₫93.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80K (₫48.2K - ₫134K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.5K (₫32.1K - ₫53.5K)
Giá cả ở 2,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫201K (₫134K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫295K (₫187K - ₫535K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫120K (₫85.7K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫78.8K (₫53.5K - ₫150K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.4K (₫26.8K - ₫80.3K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫93.7K - ₫241K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.3K (₫26.8K - ₫80.3K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kretinga
Giá Trong Nhà Hàng Kretinga
Chi Phí Sinh Hoạt Kretinga
Chi Phí Giải Trí Kretinga
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.3K (₫26.8K - ₫80.3K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫120K (₫85.7K - ₫161K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.8K (₫26.8K - ₫80.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫93.7K - ₫241K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.4K (₫26.8K - ₫80.3K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫201K (₫134K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ