Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Klaipėda? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Klaipėda.
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Klaipėda nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 23%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Klaipėda, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 22%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Klaipėda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Klaipėda?
Giá trung bình của chỗ ở tại Litva là ₫1.31M (€49). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Litva tại ₫942K (€35). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.06M (€40) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.66M (€62) tại Litva Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.32M (€87)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Klaipėda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Klaipėda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Klaipėda?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 161 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 268 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 63.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Klaipėda, bao gồm cả rau diếp, Pho mát, cam, Trứng, or Táo
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Klaipėda trong các nước lân cận? Xem giá tại: Latvia, Belarus, Estonia, Ba Lan, and Åland.
Phí
₫4.23M (₫2.68M - ₫6.7M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫360K (₫268K - ₫536K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.95M (₫2.14M - ₫4.29M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫30.8M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.9M (₫10.7M - ₫13.4M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15M (₫13.4M - ₫16.1M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫42.5K (₫32.2K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫290K (₫268K - ₫349K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫61.9K (₫39.9K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫90.1K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.7K (₫32.2K - ₫48.3K)
2,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫201K (₫134K - ₫241K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫295K (₫188K - ₫536K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫107K - ₫161K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫78.9K (₫53.6K - ₫150K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫93.8K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫63.2K (₫40.2K - ₫80.4K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Klaipėda
Giá Trong Nhà Hàng Klaipėda
Chi Phí Sinh Hoạt Klaipėda
Chi Phí Giải Trí Klaipėda
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
Gạo
₫61.9K (₫39.9K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.95M (₫2.14M - ₫4.29M)
120% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫295K (₫188K - ₫536K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.23M (₫2.68M - ₫6.7M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫93.8K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫42.5K (₫32.2K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ