Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Litva
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
Phí
₫5.11M (₫3.57M - ₫7.6M)
Giá cả ở 2,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫378K (₫268K - ₫536K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.03M (₫938K - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫33.6M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.1M (₫10.7M - ₫21.4M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.1M (₫13.4M - ₫29.5M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Litva:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 50,1 Tr ₫(1,87 N €), 2011: 52,5 Tr ₫(1,96 N €), 2012: 46,2 Tr ₫(1,72 N €), 2013: 45,1 Tr ₫(1,68 N €), 2014: 51,9 Tr ₫(1,94 N €), 2015: 55,7 Tr ₫(2,08 N €), 2016: 57,4 Tr ₫(2,14 N €), 2017: 62,3 Tr ₫(2,32 N €) và 2018: 54,3 Tr ₫(2,02 N €)
Thu nhập có tăng trong Litva không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 9,89 Tr ₫(369 €), 2011: 11,6 Tr ₫(433 €), 2012: 12,8 Tr ₫(476 €), 2013: 14,4 Tr ₫(539 €), 2014: 15,3 Tr ₫(570 €), 2015: 16 Tr ₫(598 €), 2016: 16,7 Tr ₫(621 €), 2017: 18 Tr ₫(672 €) và 2018: 19,9 Tr ₫(742 €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,69 Tr ₫(138 €), 2011: 2,97 Tr ₫(111 €), 2012: 3,24 Tr ₫(121 €), 2013: 4,43 Tr ₫(165 €), 2014: 3,97 Tr ₫(148 €), 2015: 4,11 Tr ₫(153 €), 2016: 4,24 Tr ₫(158 €), 2017: 3,75 Tr ₫(140 €) và 2018: 3,88 Tr ₫(145 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 355 N ₫(13,2 €), 2011: 303 N ₫(11,3 €), 2012: 268 N ₫(10 €), 2013: 248 N ₫(9,3 €), 2014: 233 N ₫(8,7 €), 2015: 230 N ₫(8,6 €), 2016: 255 N ₫(9,5 €), 2017: 275 N ₫(10,3 €) và 2018: 291 N ₫(10,8 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Litva có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,75 Tr ₫(65 €), 2011: 2,07 Tr ₫(77 €), 2012: 1,75 Tr ₫(65 €), 2013: 1,99 Tr ₫(74 €), 2014: 1,83 Tr ₫(68 €), 2015: 1,71 Tr ₫(64 €), 2016: 1,75 Tr ₫(65 €), 2017: 1,76 Tr ₫(66 €) và 2018: 1,69 Tr ₫(63 €)
Cà phê
₫81.3K (₫59K - ₫107K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫299K (₫203K - ₫483K)
Giá cả ở 8.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫40.1K (₫26.8K - ₫57.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫161K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫121K (₫80.4K - ₫147K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ