Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kaunas? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kaunas.
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Kaunas thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Chi phí sinh hoạt ở Kaunas thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.
Khách sạn có đắt không tại Kaunas? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kaunas?
Giá trung bình của chỗ ở tại Litva là ₫1.3M (€49). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Litva tại ₫905K (€34). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫927K (€35) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.14M (€43) tại Litva Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.62M (€60)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kaunas không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kaunas là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kaunas?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 214 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 188 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.07 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 49.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kaunas, bao gồm cả nước đóng chai, hành tây, bánh mì, Thuốc lá, or Khoai tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kaunas không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Latvia, Belarus, Estonia, Ba Lan, and Åland.
Phí
₫5.15M (₫3.49M - ₫6.7M)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫377K (₫268K - ₫509K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.01M (₫1.34M - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫33M
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14M (₫10.7M - ₫16.1M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.2M (₫12.1M - ₫24.1M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39.7K (₫22.8K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫258K (₫147K - ₫402K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.8K (₫26.8K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫72.8K (₫42.9K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.3K (₫26.5K - ₫53.6K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫161K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫214K (₫134K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫77.5K (₫67K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.6K (₫26.8K - ₫67K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫49.9K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kaunas
Giá Trong Nhà Hàng Kaunas
Chi Phí Sinh Hoạt Kaunas
Chi Phí Giải Trí Kaunas
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
quần Jean
₫2.01M (₫1.34M - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Chuối
₫38.3K (₫26.5K - ₫53.6K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14M (₫10.7M - ₫16.1M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.15M (₫3.49M - ₫6.7M)
Giá cả ở 1.5% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.6K (₫26.8K - ₫67K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫49.9K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ