Giá nhà hàng tại Litva

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Litva không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Litva là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Litva?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 282 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 188 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.47 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 52.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Litva, bao gồm cả nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, Burger King hoặc quán bar tương tự, nhà hàng rẻ, or chai nước


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Litva


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Litva và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Litva là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Litva

Giá: Druskininkai   Kaunas   Vilnius   Visaginas   Panevėžys   Palanga   Klaipėda   Marijampolė   Šiauliai   Plungė  


Giá nhà hàng rẻ ₫282K (₫188K - ₫536K)

nhà hàng rẻ

₫282K (₫188K - ₫536K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫121K (₫80.4K - ₫147K)

bia địa phương

₫121K (₫80.4K - ₫147K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫81.3K (₫59K - ₫107K)

Cà phê

₫81.3K (₫59K - ₫107K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫44.5K (₫26.8K - ₫80.4K)

chai nước

₫44.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫188K (₫161K - ₫214K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫188K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫52.5K (₫26.8K - ₫80.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫52.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Litva
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Litva:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫282K (€10.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.47M (€55)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫188K (€7)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫121K (€4.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫107K (€4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫52.5K (€2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫44.5K (€1.7)
  8. Cà phê cappuccino ₫81.3K (€3)
  9. Cà phê espresso ₫56.9K (€2.1)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫56.3K (€2.1)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Litva

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 34,9 N ₫(1,3 €), 2012: 39,1 N ₫(1,5 €), 2013: 38,6 N ₫(1,4 €), 2014: 40,8 N ₫(1,5 €), 2015: 47,2 N ₫(1,8 €), 2016: 50,4 N ₫(1,9 €), 2017: 55 N ₫(2 €) và 2018: 56,6 N ₫(2,1 €)

Litva thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Litva thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 582 N ₫(22 €), 2011: 543 N ₫(20 €), 2012: 466 N ₫(17,4 €), 2013: 553 N ₫(21 €), 2014: 584 N ₫(22 €), 2015: 804 N ₫(30 €), 2016: 804 N ₫(30 €), 2017: 804 N ₫(30 €) và 2018: 804 N ₫(30 €)

Litva thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Litva thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 20,6 N ₫(0,77 €), 2011: 38,9 N ₫(1,4 €), 2012: 38,9 N ₫(1,4 €), 2013: 46,6 N ₫(1,7 €), 2014: 45,8 N ₫(1,7 €), 2015: 53,6 N ₫(2 €), 2016: 56,3 N ₫(2,1 €), 2017: 67 N ₫(2,5 €) và 2018: 80,4 N ₫(3 €).

Litva thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Litva thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Litva không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 15,5 N ₫(0,58 €), 2011: 21,7 N ₫(0,81 €), 2012: 21,7 N ₫(0,81 €), 2013: 23,9 N ₫(0,89 €), 2014: 23,9 N ₫(0,89 €), 2015: 27,3 N ₫(1 €), 2016: 26,8 N ₫(1 €), 2017: 30,6 N ₫(1,1 €) và 2018: 35,7 N ₫(1,3 €)

Litva thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Litva thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 11,5 N ₫(0,43 €), 2011: 15,5 N ₫(0,58 €), 2012: 15,8 N ₫(0,59 €), 2013: 18,5 N ₫(0,69 €), 2014: 17,2 N ₫(0,64 €), 2015: 19 N ₫(0,71 €), 2016: 18,8 N ₫(0,7 €), 2017: 23,3 N ₫(0,87 €) và 2018: 27,1 N ₫(1 €)

Litva thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Litva thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com