Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jonava? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jonava.
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Jonava nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 23%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Jonava thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 40%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jonava không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jonava là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jonava?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 294 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 160 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.6 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 267 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 62.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jonava, bao gồm cả cà chua, rau diếp, Thịt bò, Thuốc lá, or Chuối
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Jonava trong các nước lân cận? Xem giá tại: Latvia, Belarus, Estonia, Ba Lan, and Åland.
Phí
₫4.21M (₫2.67M - ₫6.68M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫267K (₫267K - ₫534K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.94M (₫2.14M - ₫4.27M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫30.1M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.68M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.35M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫42.3K (₫32K - ₫53.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫289K (₫267K - ₫347K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫61.6K (₫39.8K - ₫80.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫89.7K (₫53.4K - ₫134K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.6K (₫32K - ₫48.1K)
2,1% hơn nước Mỹ
Rượu
₫200K (₫134K - ₫240K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫294K (₫187K - ₫534K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫107K - ₫160K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫78.6K (₫53.4K - ₫150K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.3K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫160K (₫93.5K - ₫160K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.9K (₫40.1K - ₫80.1K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Jonava
Giá Trong Nhà Hàng Jonava
Chi Phí Sinh Hoạt Jonava
Chi Phí Giải Trí Jonava
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
Rượu
₫200K (₫134K - ₫240K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.9K (₫40.1K - ₫80.1K)
Rất giống như ở nước Mỹ
quần Jean
₫2.94M (₫2.14M - ₫4.27M)
120% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.68M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.6K (₫32K - ₫48.1K)
2.1% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫78.6K (₫53.4K - ₫150K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ