Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sète? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sète.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Sète so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 24%. Chi phí sinh hoạt ở Sète thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 11%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 27%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sète không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sète là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sète?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 385 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 292 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.33 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 319 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 70.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sète, bao gồm cả Pho mát, bia nước ngoài, cam, Táo, or cà chua
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Sète trong các nước lân cận? Xem giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫4.73M (₫2.93M - ₫9.29M)
Giá cả ở 9,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫853K (₫531K - ₫1.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.04M (₫531K - ₫2.66M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫53.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.9K (₫26.6K - ₫39.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫527K (₫239K - ₫797K)
61% hơn nước Mỹ
Gạo
₫67.5K (₫33.7K - ₫79.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫79.7K (₫47.8K - ₫106K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫57.1K (₫26.6K - ₫79.7K)
34% hơn nước Mỹ
Rượu
₫199K (₫53.1K - ₫266K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫385K (₫212K - ₫531K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫159K (₫79.7K - ₫186K)
4,3% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫83.8K (₫39.8K - ₫133K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.5K (₫26.6K - ₫53.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫292K (₫239K - ₫319K)
6,7% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫70.2K (₫53.1K - ₫92.9K)
11% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sète
Giá Trong Nhà Hàng Sète
Chi Phí Sinh Hoạt Sète
Chi Phí Giải Trí Sète
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Chuối
₫57.1K (₫26.6K - ₫79.7K)
34% hơn nước Mỹ
Internet
₫853K (₫531K - ₫1.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.5K (₫26.6K - ₫53.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫53.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.04M (₫531K - ₫2.66M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.9K (₫26.6K - ₫39.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo