Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Perpignan? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Perpignan.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Perpignan thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 20%. Chi phí sinh hoạt ở Perpignan thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 42%.
Khách sạn có đắt không tại Perpignan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Perpignan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫2.05M (€77). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫1.57M (€59). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.42M (€91) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.86M (€145) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.65M (€175)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Perpignan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Perpignan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Perpignan?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 372 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 266 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.59 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 212 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Perpignan, bao gồm cả Chuối, hành tây, Sữa, Khoai tây, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Perpignan không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫4.32M (₫2.82M - ₫6.53M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫664K (₫398K - ₫1.33M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.66M (₫1.86M - ₫4.78M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫52M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.1M (₫11.9M - ₫48.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.7M (₫15.9M - ₫18.6M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫56.4K (₫26.6K - ₫68K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫363K (₫239K - ₫1.19M)
11% hơn nước Mỹ
Gạo
₫81.8K (₫18.6K - ₫108K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫34.3K (₫34.3K - ₫159K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.4K (₫26.6K - ₫79.7K)
8,7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫119K - ₫266K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫372K (₫266K - ₫797K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫79.7K - ₫186K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫59.3K (₫39.8K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.6K (₫26.6K - ₫79.7K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫226K - ₫319K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫59.4K (₫39.8K - ₫92.9K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Perpignan
Giá Trong Nhà Hàng Perpignan
Chi Phí Sinh Hoạt Perpignan
Chi Phí Giải Trí Perpignan
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Pho mát
₫363K (₫239K - ₫1.19M)
11% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫52M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫372K (₫266K - ₫797K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫56.4K (₫26.6K - ₫68K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫226K - ₫319K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.7M (₫15.9M - ₫18.6M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo