Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Morzine? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Morzine.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Morzine thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 13%. Chi phí sinh hoạt ở Morzine thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 18%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 5,8%.
Khách sạn có đắt không tại Morzine? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Morzine?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫5.74M (€214). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.14M (€80) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫928K (€35). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫4.08M (€152). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.38M (€201) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫8.17M (€305) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫12.7M (€475)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Morzine không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Morzine là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Morzine?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 282 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 349 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Morzine, bao gồm cả rau diếp, Rượu, hành tây, Táo, or Chuối
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Morzine không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.5M (₫3.65M - ₫9.12M)
5,2% hơn nước Mỹ
Internet
₫812K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫1.61M - ₫3.22M)
64% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫42.9M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫67.9K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫489K (₫322K - ₫804K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫62K (₫32.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫80.4K - ₫107K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.9K (₫40.2K - ₫93.8K)
33% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫97.9K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫174K (₫134K - ₫214K)
14% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫85K (₫40.2K - ₫121K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.1K (₫26.8K - ₫59K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫282K (₫243K - ₫349K)
3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.4K (₫53.6K - ₫107K)
15% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Morzine
Giá Trong Nhà Hàng Morzine
Chi Phí Sinh Hoạt Morzine
Chi Phí Giải Trí Morzine
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
cà chua
₫102K (₫80.4K - ₫107K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫282K (₫243K - ₫349K)
3% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫1.61M - ₫3.22M)
64% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.4K (₫53.6K - ₫107K)
15% hơn nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo