Giá cả tại Flers

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Flers? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Flers.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Flers? Flers - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Flers - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Flers: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Flers so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 15%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Flers thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 13%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Flers? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Flers?

Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫1.75M (€65). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫1.61M (€60). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.96M (€73)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Flers? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Flers không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Flers, chẳng hạn như: Khoai tây, ức gà, rau diếp, bánh mì, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Flers không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Flers là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Flers?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 389 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 268 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 375 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Flers, bao gồm cả Khoai tây, ức gà, rau diếp, bánh mì, or Sữa


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Flers trong các nước lân cận? Xem giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Flers

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Flers

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Flers

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Flers

Flers - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.59M (₫2.44M - ₫5.7M)

Phí

₫4.59M (₫2.44M - ₫5.7M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫762K (₫536K - ₫1.21M)

Internet

₫762K (₫536K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.82M (₫804K - ₫3.22M)

quần Jean

₫2.82M (₫804K - ₫3.22M)
110% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫50M

thu nhập trung bình

₫50M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫127K (₫40.2K - ₫214K)

bánh mì

₫127K (₫40.2K - ₫214K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫529K (₫322K - ₫670K)

Pho mát

₫529K (₫322K - ₫670K)
62% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫65.3K (₫34.9K - ₫105K)

Gạo

₫65.3K (₫34.9K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫93.8K (₫93.8K - ₫93.8K)

cà chua

₫93.8K (₫93.8K - ₫93.8K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫43.6K (₫37.5K - ₫53.6K)

Chuối

₫43.6K (₫37.5K - ₫53.6K)
2,1% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫174K (₫134K - ₫214K)

Rượu

₫174K (₫134K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫389K (₫322K - ₫429K)

nhà hàng rẻ

₫389K (₫322K - ₫429K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫188K (₫134K - ₫214K)

bia địa phương

₫188K (₫134K - ₫214K)
23% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫68.9K (₫40.2K - ₫107K)

Cà phê

₫68.9K (₫40.2K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫44K (₫26.8K - ₫67K)

chai nước

₫44K (₫26.8K - ₫67K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫268K (₫214K - ₫349K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫214K - ₫349K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫76.6K (₫53.6K - ₫107K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.6K (₫53.6K - ₫107K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Flers

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.1K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫127K (€4.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫88.5K (€3.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫529K (€19.7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.4K (€0.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫174K (€6.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫61.8K (€2.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫62.6K (€2.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫280K (€10.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫912K (€34)
  11. Táo (1kg) ₫77.1K (€2.9)
  12. Cam (1kg) ₫NaN (€NaN)
  13. Khoai tây (1kg) ₫NaN (€NaN)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫NaN (€NaN)
  15. Một kg gạo trắng ₫65.3K (€2.4)
  16. Cà chua (1kg) ₫93.8K (€3.5)
  17. Chuối (1kg) ₫43.6K (€1.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫48.3K (€1.8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫518K (€19.3)

Giá Trong Nhà Hàng Flers

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫389K (€14.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.61M (€60)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫268K (€10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫188K (€7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫121K (€4.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫76.6K (€2.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫44K (€1.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫68.9K (€2.6)

Chi Phí Sinh Hoạt Flers

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.5M (€93)
  2. 1 đôi giày da nam ₫4.29M (€160)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫483M (€18K)
  4. Xăng (1 lít) ₫48K (€1.8)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫869M (€32.4K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.59M (€171)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫NaN (€NaN)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫762K (€28)
  9. numb_34 ₫747K (€28)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (€NaN)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫50M (€1.87K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,5%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫73.7K (€2.8)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫NaN (€NaN)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫NaN (€NaN)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.82M (€105)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫894K (€33)

Chi Phí Giải Trí Flers

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫349K (€13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pháp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Pháp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Pháp

Giá: Martinique   Guadeloupe   Saint Martin   Réunion   Corse   Aix-en-Provence   Angers   Bordeaux   Brest   Dijon   Grenoble   Le Havre   Lille   Lyon   Marseille  

Chi phí sống tại Pháp: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Pháp với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫214K - ₫349K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫389K (₫322K - ₫429K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.6K (₫53.6K - ₫107K)
21% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫529K (₫322K - ₫670K)
62% hơn nước Mỹ

cà chua

₫93.8K (₫93.8K - ₫93.8K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo