Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bourgogne? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bourgogne.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Bourgogne tương tự như tại nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 8%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,3%. Chi phí sinh hoạt tại Bourgogne có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Bourgogne so với nước Mỹ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bourgogne không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bourgogne là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bourgogne?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 483 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 322 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.01 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 375 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 90.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bourgogne, bao gồm cả rau diếp, cam, Trứng, Chuối, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Bourgogne trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.86M (₫3.42M - ₫9.38M)
12% hơn nước Mỹ
Internet
₫801K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.47M (₫1.34M - ₫3.49M)
85% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫45.9K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫574K (₫241K - ₫1.07M)
76% hơn nước Mỹ
Gạo
₫62K (₫26.8K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫108K (₫45.6K - ₫161K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.7K (₫40.2K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫134K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫483K (₫322K - ₫670K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫188K (₫134K - ₫268K)
23% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫117K (₫67K - ₫188K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫72.5K (₫53.6K - ₫121K)
38% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫322K (₫268K - ₫402K)
18% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫90.8K (₫53.6K - ₫134K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bourgogne
Giá Trong Nhà Hàng Bourgogne
Chi Phí Sinh Hoạt Bourgogne
Chi Phí Giải Trí Bourgogne
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
quần Jean
₫2.47M (₫1.34M - ₫3.49M)
85% hơn nước Mỹ
Chuối
₫61.7K (₫40.2K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫322K (₫268K - ₫402K)
18% hơn nước Mỹ
cà chua
₫108K (₫45.6K - ₫161K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫117K (₫67K - ₫188K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo