Giá cả tại Tórshavn

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tórshavn? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tórshavn.

Tórshavn thay đổi giá cả hikersbay.com
Tórshavn Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Tórshavn? Tórshavn - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Tórshavn: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Tórshavn: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Tórshavn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 72%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Tórshavn xung quanh 5,5%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 6,2%.

Khách sạn có đắt không tại Tórshavn? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tórshavn?

Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Faroe là ₫2.82M (DKK 768). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Quần đảo Faroe tại ₫2.51M (DKK 685). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.74M (DKK 748) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3M (DKK 818) tại Quần đảo Faroe


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tórshavn? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tórshavn không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Tórshavn, chẳng hạn như: Rượu, Gạo, cam, Trứng, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tórshavn không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tórshavn là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tórshavn?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 550 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 514 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.67 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 440 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 77 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tórshavn, bao gồm cả Rượu, Gạo, cam, Trứng, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tórshavn trong các nước lân cận? Xem giá tại: Iceland, Vương Quốc Anh, Na Uy, Đảo Man, and Cộng hòa Ireland.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tórshavn

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tórshavn

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tórshavn

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tórshavn

Tórshavn - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.14M (₫1.68M - ₫4.6M)

Phí

₫3.14M (₫1.68M - ₫4.6M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.56M (₫1.47M - ₫1.65M)

Internet

₫1.56M (₫1.47M - ₫1.65M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.49M (₫1.47M - ₫4.4M)

quần Jean

₫3.49M (₫1.47M - ₫4.4M)
170% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫53.4M

thu nhập trung bình

₫53.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫25.7M (₫18.3M - ₫36.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.7M (₫18.3M - ₫36.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫39.1M (₫33M - ₫44M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.1M (₫33M - ₫44M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫94.2K (₫80.7K - ₫110K)

bánh mì

₫94.2K (₫80.7K - ₫110K)
7,5% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫301K (₫293K - ₫308K)

Pho mát

₫301K (₫293K - ₫308K)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫44K

Gạo

₫44K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫44K

cà chua

₫44K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫66K

Chuối

₫66K
60% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫284K (₫275K - ₫293K)

Rượu

₫284K (₫275K - ₫293K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫550K (₫367K - ₫1.28M)

nhà hàng rẻ

₫550K (₫367K - ₫1.28M)
12% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫220K (₫183K - ₫220K)

bia địa phương

₫220K (₫183K - ₫220K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫142K (₫80.7K - ₫165K)

Cà phê

₫142K (₫80.7K - ₫165K)
13% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫67.3K (₫55K - ₫73.4K)

chai nước

₫67.3K (₫55K - ₫73.4K)
33% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫514K (₫477K - ₫550K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫514K (₫477K - ₫550K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫77K (₫66K - ₫91.7K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫77K (₫66K - ₫91.7K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tórshavn

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.1K (DKK 13.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫94.2K (DKK 26)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (DKK 28)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫301K (DKK 82)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫64.2K (DKK 17.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫284K (DKK 78)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫58.7K (DKK 16)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫73.4K (DKK 20)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫238K (DKK 65)
  10. Táo (1kg) ₫55K (DKK 15)
  11. Cam (1kg) ₫73.4K (DKK 20)
  12. Khoai tây (1kg) ₫66K (DKK 18)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫58.7K (DKK 16)
  14. Một kg gạo trắng ₫44K (DKK 12)
  15. Cà chua (1kg) ₫44K (DKK 12)
  16. Chuối (1kg) ₫66K (DKK 18)
  17. Hành tây (1kg) ₫80.7K (DKK 22)

Giá Trong Nhà Hàng Tórshavn

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫550K (DKK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.67M (DKK 1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫514K (DKK 140)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫220K (DKK 60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫183K (DKK 50)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫77K (DKK 21)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫67.3K (DKK 18.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫142K (DKK 39)

Chi Phí Sinh Hoạt Tórshavn

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.49M (DKK 950)
  2. 1 đôi giày da nam ₫5.14M (DKK 1.4K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.21B (DKK 330K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN (DKKNaN)
  5. Xăng (1 lít) ₫49K (DKK 13.4)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.08B (DKK 294K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.7M (DKK 7K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.6M (DKK 6.17K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫47.7M (DKK 13K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.1M (DKK 10.7K)
  11. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.14M (DKK 856)
  12. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.56M (DKK 425)
  13. numb_34 ₫1.03M (DKK 280)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫95.4M (DKK 26K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫27.4M (DKK 7.46K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫37.8M (DKK 10.3K)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫53.4M (DKK 14.6K)
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫293K (DKK 80)
  19. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.49M (DKK 950)
  20. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.28M (DKK 350)

Tórshavn chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Tórshavn Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Tórshavn

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.42M (DKK 388)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫367K (DKK 100)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫404K (DKK 110)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Faroe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Faroe

Giá: Tórshavn   Sumba   Vestmanna   Klaksvik   Hoyvik   Nordragota   Gotugjogv   Haldarsvik   Gasadalur   Tjornuvik  

Chi phí sống tại Quần đảo Faroe: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Faroe với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫3.14M (₫1.68M - ₫4.6M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.1M (₫33M - ₫44M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.7M (₫18.3M - ₫36.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫94.2K (₫80.7K - ₫110K)
7.5% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫142K (₫80.7K - ₫165K)
13% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫77K (₫66K - ₫91.7K)
26% hơn nước Mỹ