Giá cả tại Hoyvik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hoyvik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hoyvik.

Hoyvik thay đổi giá cả hikersbay.com
Hoyvik Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Hoyvik? Hoyvik - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Hoyvik: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Hoyvik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Hoyvik so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 6,1%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 59%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hoyvik xung quanh 30%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Hoyvik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hoyvik?

Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Faroe là ₫3.01M (DKK 845). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Quần đảo Faroe tại ₫2.77M (DKK 779). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.85M (DKK 800) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.11M (DKK 874) tại Quần đảo Faroe


Có đắt không trong các cửa hàng ở Hoyvik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hoyvik không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Hoyvik, chẳng hạn như: Thuốc lá, Sữa, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hoyvik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hoyvik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hoyvik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 534 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 356 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.92 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 356 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 56.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hoyvik, bao gồm cả Thuốc lá, Sữa, or bánh mì


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Hoyvik trong các nước lân cận? Xem giá tại: Iceland, Vương Quốc Anh, Na Uy, Đảo Man, and Cộng hòa Ireland.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hoyvik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hoyvik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hoyvik

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hoyvik

Hoyvik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá bánh mì ₫107K

bánh mì

₫107K
18% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫534K

nhà hàng rẻ

₫534K
4,9% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫178K

bia địa phương

₫178K
17% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫71.2K

Cà phê

₫71.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫35.6K

chai nước

₫35.6K
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫356K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫356K
30% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫56.9K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫56.9K
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Hoyvik

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫39.2K (DKK 11)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫107K (DKK 30)
  3. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫249K (DKK 70)

Giá Trong Nhà Hàng Hoyvik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫534K (DKK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.92M (DKK 1.1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫356K (DKK 100)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫178K (DKK 50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫49.8K (DKK 14)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫56.9K (DKK 16)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫35.6K (DKK 10)
  8. Cà phê cappuccino ₫71.2K (DKK 20)

Chi Phí Sinh Hoạt Hoyvik

  1. Xăng (1 lít) ₫32K (DKK 9)

Chi Phí Giải Trí Hoyvik

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫890K (DKK 250)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Faroe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Faroe

Giá: Tórshavn   Sumba   Vestmanna   Klaksvik   Hoyvik   Nordragota   Gotugjogv   Haldarsvik   Gasadalur   Tjornuvik  

Chi phí sống tại Quần đảo Faroe: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Faroe với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫35.6K
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫107K
18% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫534K
4.9% hơn nước Mỹ