Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Tórshavn Sumba Vestmanna Klaksvik Hoyvik Nordragota Gotugjogv Haldarsvik Gasadalur Tjornuvik
bánh mì
₫99.7K (₫78.3K - ₫266K)
9,8% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫337K (₫266K - ₫427K)
2,9% hơn nước Mỹ
Gạo
₫87.8K (₫42.7K - ₫133K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫56.9K (₫42.7K - ₫71.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.7K (₫53.4K - ₫64.1K)
37% hơn nước Mỹ
Rượu
₫285K (₫267K - ₫498K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Quần đảo Faroe (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Quần đảo Faroe
thu nhập trung bình
₫51.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.6M (₫14.2M - ₫28.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫87.8K (₫42.7K - ₫133K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫356K (₫356K - ₫534K)
30% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.1K (₫62.3K - ₫89K)
14% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.48M (₫1.42M - ₫1.6M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ