Giá cả tại Klaksvik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Klaksvik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Klaksvik.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Klaksvik? Klaksvik - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Klaksvik: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Klaksvik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,028 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,28 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Có đắt không trong các cửa hàng ở Klaksvik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Klaksvik không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Klaksvik, chẳng hạn như: bánh mì, Gạo, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Klaksvik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Klaksvik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Klaksvik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 321 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 286 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.86 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 129 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 71.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Klaksvik, bao gồm cả bánh mì, Gạo, or Pho mát


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Klaksvik trong các nước lân cận? Xem giá tại: Iceland, Vương Quốc Anh, Na Uy, Đảo Man, and Cộng hòa Ireland.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Klaksvik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Klaksvik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Klaksvik

Klaksvik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫50M

thu nhập trung bình

₫50M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.3M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.3M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫26.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫266K

bánh mì

₫266K
190% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫266K

Pho mát

₫266K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫133K

Gạo

₫133K
15% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫321K (₫266K - ₫932K)

nhà hàng rẻ

₫321K (₫266K - ₫932K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫64.3K

bia địa phương

₫64.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K

Cà phê

₫107K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫71.4K

chai nước

₫71.4K
37% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫286K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫286K
4,7% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫71.4K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫71.4K
13% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Klaksvik

  1. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫266K (DKK 75)
  2. Pho mát địa phương (1kg) ₫266K (DKK 75)
  3. Một kg gạo trắng ₫133K (DKK 37)

Giá Trong Nhà Hàng Klaksvik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫321K (DKK 90)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.86M (DKK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫286K (DKK 80)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫64.3K (DKK 18)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫85.7K (DKK 24)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫71.4K (DKK 20)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫71.4K (DKK 20)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (DKK 30)

Chi Phí Sinh Hoạt Klaksvik

  1. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫50M (DKK 14K)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.3M (DKK 3.73K)
  3. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.6M (DKK 7.46K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Faroe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Faroe

Giá: Tórshavn   Sumba   Vestmanna   Klaksvik   Hoyvik   Nordragota   Gotugjogv   Haldarsvik   Gasadalur   Tjornuvik  

Chi phí sống tại Quần đảo Faroe: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Faroe với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫266K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫71.4K
13% hơn nước Mỹ