Giá cả tại Vestmanna

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vestmanna? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vestmanna.

Vestmanna thay đổi giá cả hikersbay.com
Vestmanna Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Vestmanna là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Vestmanna cao hơn so với nước Mỹ không? Vestmanna - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Vestmanna: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Có đắt không trong các cửa hàng ở Vestmanna? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Vestmanna không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Vestmanna, chẳng hạn như: Trứng, Khoai tây, nước đóng chai, Pho mát, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vestmanna không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vestmanna là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vestmanna?


Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vestmanna, bao gồm cả Trứng, Khoai tây, nước đóng chai, Pho mát, or cà chua


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Vestmanna không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Iceland, Vương Quốc Anh, Na Uy, Đảo Man, and Cộng hòa Ireland.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Vestmanna

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Vestmanna

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Vestmanna

Vestmanna - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.66M

Phí

₫3.66M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.93M

quần Jean

₫2.93M
120% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫110M

thu nhập trung bình

₫110M
Giá cả ở 5,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.7M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫91.6K

bánh mì

₫91.6K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Pho mát ₫440K

Pho mát

₫440K
34% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫73.3K

cà chua

₫73.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫55K

Chuối

₫55K
29% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫513K

Rượu

₫513K
34% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Vestmanna

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫51.3K (DKK 14)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫91.6K (DKK 25)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫106K (DKK 29)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫440K (DKK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫110K (DKK 30)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫513K (DKK 140)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫183K (DKK 50)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫91.6K (DKK 25)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫238K (DKK 65)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫363K (DKK 99)
  11. Táo (1kg) ₫73.3K (DKK 20)
  12. Cam (1kg) ₫73.3K (DKK 20)
  13. Khoai tây (1kg) ₫55K (DKK 15)
  14. Cà chua (1kg) ₫73.3K (DKK 20)
  15. Chuối (1kg) ₫55K (DKK 15)
  16. Hành tây (1kg) ₫73.3K (DKK 20)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫659K (DKK 180)

Chi Phí Sinh Hoạt Vestmanna

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.93M (DKK 800)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.93M (DKK 800)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.17B (DKK 320K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN (DKKNaN)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫NaN (DKKNaN)
  6. Xăng (1 lít) ₫33K (DKK 9)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫953M (DKK 260K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.7M (DKK 4K)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.7M (DKK 4K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.6M (DKK 7K)
  11. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.6M (DKK 7K)
  12. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.66M (DKK 1K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.59M (DKK 1.8K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫51.3M (DKK 14K)
  15. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫51.3M (DKK 14K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫110M (DKK 30K)
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫256K (DKK 70)
  19. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.93M (DKK 800)

Chi Phí Giải Trí Vestmanna

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.47M (DKK 400)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫403K (DKK 110)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Faroe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Faroe

Giá: Tórshavn   Sumba   Vestmanna   Klaksvik   Hoyvik   Nordragota   Gotugjogv   Haldarsvik   Gasadalur   Tjornuvik  

Chi phí sống tại Quần đảo Faroe: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Faroe với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫513K
34% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫2.93M
120% hơn nước Mỹ

Phí

₫3.66M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ