Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Quần đảo Faroe

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Quần đảo Faroe? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Quần đảo Faroe là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Faroe (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Faroe Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Faroe là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Faroe

Giá: Tórshavn   Sumba   Vestmanna   Klaksvik   Hoyvik   Nordragota   Gotugjogv   Haldarsvik   Gasadalur   Tjornuvik  


Giá Phí ₫3.32M (₫1.68M - ₫4.6M)

Phí

₫3.32M (₫1.68M - ₫4.6M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.53M (₫1.47M - ₫1.65M)

Internet

₫1.53M (₫1.47M - ₫1.65M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.35M (₫1.47M - ₫4.4M)

quần Jean

₫3.35M (₫1.47M - ₫4.4M)
160% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫52.9M

thu nhập trung bình

₫52.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫21.2M (₫14.7M - ₫29.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.2M (₫14.7M - ₫29.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫34.2M (₫27.4M - ₫44M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.2M (₫27.4M - ₫44M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Faroe:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN (DKKNaN)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫NaN (DKKNaN)
  3. Xăng (1 lít) ₫44.7K (DKK 12.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.02B (DKK 277K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.2M (DKK 5.78K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫18.8M (DKK 5.12K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫42.8M (DKK 11.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫34.2M (DKK 9.33K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.32M (DKK 904)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.53M (DKK 417)
  11. numb_34 ₫1.03M (DKK 280)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.35M (DKK 912)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.28M (DKK 350)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.49M (DKK 950)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.4M (DKK 1.2K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.2B (DKK 327K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.3M (DKK 3.08K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫84.8M (DKK 23.1K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫27.4M (DKK 7.47K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫42.3M (DKK 11.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫52.9M (DKK 14.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫275K (DKK 75)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.23M (DKK 336)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.2M (₫14.7M - ₫29.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫90.5K (₫44K - ₫137K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫52.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫56.9K (₫51.4K - ₫73.4K)
12% hơn nước Mỹ

cà chua

₫58.7K (₫44K - ₫73.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.32M (₫1.68M - ₫4.6M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ