Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tunja? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tunja.
Tiền tệ trong Colombia Peso Colombia (COP). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,73 Peso Colombia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 17,3 Peso Colombia. Và ngược lại: Với 10 Peso Colombia bạn có thể nhận được 57,7 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Colombia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 67%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 79%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Tunja thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 59%.
Khách sạn có đắt không tại Tunja? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tunja?
Giá trung bình của chỗ ở tại Colombia là ₫612K (COP 106K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫310K (COP 53.8K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫276K (COP 47.8K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Colombia tại ₫493K (COP 85.3K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫544K (COP 94.2K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫869K (COP 151K) tại Colombia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tunja không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tunja là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tunja?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 63.5 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 144 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 346 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 47.3 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 17.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tunja, bao gồm cả Bia, Gạo, rau diếp, Khoai tây, or cà chua
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tunja trong các nước lân cận? Xem giá tại: Panama, Ecuador, Costa Rica, Nicaragua, and Peru.
Phí
₫1.13M (₫1.04M - ₫2.02M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫484K (₫381K - ₫866K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.15M (₫866K - ₫2.89M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.93M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫22.1K (₫14.4K - ₫28.9K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫75.1K (₫57.7K - ₫191K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.9K (₫14.4K - ₫47.1K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫18.8K (₫11.5K - ₫26K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫12.7K (₫12.7K - ₫57.7K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫173K (₫115K - ₫202K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫63.5K (₫57.7K - ₫115K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫23.7K (₫14.4K - ₫57.7K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫27.1K (₫11.5K - ₫57.7K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫14.2K (₫11.5K - ₫26K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫144K (₫115K - ₫173K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫17.3K (₫14.4K - ₫26K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tunja
Giá Trong Nhà Hàng Tunja
Chi Phí Sinh Hoạt Tunja
Chi Phí Giải Trí Tunja
Giá: Barranquilla Bogotá Santiago de Cali Sincelejo Medellín Bucaramanga Villavicencio Pereira Popayán Armenia
Internet
₫484K (₫381K - ₫866K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫28.9K (₫14.4K - ₫47.1K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫27.1K (₫11.5K - ₫57.7K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.13M (₫1.04M - ₫2.02M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫18.8K (₫11.5K - ₫26K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫63.5K (₫57.7K - ₫115K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo