Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Chi-lê không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Chi-lê là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Chi-lê?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 206 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 180 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.03 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 154 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Chi-lê, bao gồm cả nhà hàng rẻ, Cà phê, chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, or bia địa phương
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Chi-lê
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Chi-lê và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Chi-lê Peso Chile (CLP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,89 Peso Chile. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 38,9 Peso Chile. Và ngược lại: Với 10 Peso Chile bạn có thể nhận được 257 Đồng Việt Nam.
Giá: Santiago de Chile Temuco Viña del Mar Rancagua Chillán Puerto Montt Concepción Osorno San Bernardo Valparaíso
nhà hàng rẻ
₫206K (₫129K - ₫386K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫77.2K (₫38.6K - ₫129K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫68.4K (₫33K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫25.9K (₫20.6K - ₫51.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫180K (₫154K - ₫219K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫32.7K (₫25.2K - ₫51.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 26,4 N ₫(1,03 N CLP), 2012: 33,3 N ₫(1,3 N CLP), 2013: 34,2 N ₫(1,33 N CLP), 2014: 35,4 N ₫(1,38 N CLP), 2015: 35,6 N ₫(1,38 N CLP), 2016: 44,4 N ₫(1,73 N CLP), 2017: 44,4 N ₫(1,72 N CLP) và 2018: 46,2 N ₫(1,8 N CLP)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 414 N ₫(16,1 N CLP), 2011: 469 N ₫(18,2 N CLP), 2012: 491 N ₫(19,1 N CLP), 2013: 515 N ₫(20 N CLP), 2014: 592 N ₫(23 N CLP), 2015: 515 N ₫(20 N CLP), 2016: 643 N ₫(25 N CLP), 2017: 643 N ₫(25 N CLP) và 2018: 772 N ₫(30 N CLP)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 20 N ₫(778 CLP), 2011: 23,4 N ₫(910 CLP), 2012: 22,2 N ₫(862 CLP), 2013: 23,8 N ₫(925 CLP), 2014: 28,4 N ₫(1,1 N CLP), 2015: 33,5 N ₫(1,3 N CLP), 2016: 38,5 N ₫(1,49 N CLP), 2017: 38,6 N ₫(1,5 N CLP) và 2018: 64,3 N ₫(2,5 N CLP).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Chi-lê không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 17,5 N ₫(681 CLP), 2011: 13,7 N ₫(533 CLP), 2012: 15,7 N ₫(610 CLP), 2013: 16,1 N ₫(626 CLP), 2014: 17,8 N ₫(694 CLP), 2015: 18,7 N ₫(729 CLP), 2016: 21,4 N ₫(830 CLP), 2017: 21,3 N ₫(828 CLP) và 2018: 21,1 N ₫(821 CLP)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 14,7 N ₫(570 CLP), 2011: 11,2 N ₫(437 CLP), 2012: 14,1 N ₫(548 CLP), 2013: 13,4 N ₫(519 CLP), 2014: 14,9 N ₫(577 CLP), 2015: 15,6 N ₫(606 CLP), 2016: 17,2 N ₫(668 CLP), 2017: 16,3 N ₫(632 CLP) và 2018: 17,6 N ₫(686 CLP)