Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Chi-lê Peso Chile (CLP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,86 Peso Chile. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 38,6 Peso Chile. Và ngược lại: Với 10 Peso Chile bạn có thể nhận được 259 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Chi-lê
Giá: Santiago de Chile Temuco Viña del Mar Rancagua Chillán Puerto Montt Concepción Osorno San Bernardo Valparaíso
Phí
₫3.07M (₫1.56M - ₫5.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫544K (₫389K - ₫864K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.16M (₫648K - ₫1.56M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫15.7M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11M (₫7.78M - ₫16.9M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.9M (₫11.7M - ₫23.3M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Chi-lê:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 19,9 Tr ₫(767 N CLP), 2012: 28,3 Tr ₫(1,09 Tr CLP), 2013: 24,6 Tr ₫(950 N CLP), 2014: 38,6 Tr ₫(1,49 Tr CLP), 2015: 33,5 Tr ₫(1,29 Tr CLP), 2016: 35 Tr ₫(1,35 Tr CLP), 2017: 37,8 Tr ₫(1,46 Tr CLP) và 2018: 42,6 Tr ₫(1,64 Tr CLP)
Thu nhập có tăng trong Chi-lê không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 11 Tr ₫(425 N CLP), 2011: 10,3 Tr ₫(399 N CLP), 2012: 15,7 Tr ₫(604 N CLP), 2013: 12,3 Tr ₫(473 N CLP), 2014: 13,8 Tr ₫(532 N CLP), 2015: 14,5 Tr ₫(560 N CLP), 2016: 13,8 Tr ₫(531 N CLP), 2017: 12,6 Tr ₫(484 N CLP) và 2018: 14,1 Tr ₫(544 N CLP)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 807 N ₫(31,1 N CLP), 2011: 1 Tr ₫(38,7 N CLP), 2012: 2 Tr ₫(77,2 N CLP), 2013: 1,72 Tr ₫(66,2 N CLP), 2014: 2,27 Tr ₫(87,7 N CLP), 2015: 1,92 Tr ₫(73,9 N CLP), 2016: 1,88 Tr ₫(72,7 N CLP), 2017: 2,05 Tr ₫(79,2 N CLP) và 2018: 2,15 Tr ₫(83 N CLP)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 555 N ₫(21,4 N CLP), 2011: 487 N ₫(18,8 N CLP), 2012: 572 N ₫(22 N CLP), 2013: 505 N ₫(19,5 N CLP), 2014: 697 N ₫(26,9 N CLP), 2015: 601 N ₫(23,2 N CLP), 2016: 611 N ₫(23,6 N CLP), 2017: 684 N ₫(26,4 N CLP) và 2018: 688 N ₫(26,5 N CLP)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Chi-lê có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 941 N ₫(36,3 N CLP), 2011: 867 N ₫(33,4 N CLP), 2012: 899 N ₫(34,7 N CLP), 2013: 716 N ₫(27,6 N CLP), 2014: 859 N ₫(33,1 N CLP), 2015: 857 N ₫(33,1 N CLP), 2016: 910 N ₫(35,1 N CLP), 2017: 914 N ₫(35,2 N CLP) và 2018: 926 N ₫(35,7 N CLP)
Internet
₫544K (₫389K - ₫864K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫42.1K (₫20.7K - ₫51.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.07M (₫1.56M - ₫5.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.9M (₫11.7M - ₫23.3M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫128K (₫77.8K - ₫207K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.7K (₫23.3K - ₫64.8K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ