Giá cả tại Holetown

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Holetown? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Holetown.

Holetown thay đổi giá cả hikersbay.com
Holetown Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Holetown là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Holetown cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Holetown: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Holetown: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Barbados Đô la Barbados (BBD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00787 Đô la Barbados. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0787 Đô la Barbados. Và ngược lại: Với 10 Đô la Barbados bạn có thể nhận được 127 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Holetown so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 14%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 6,2%. Chi phí sinh hoạt tại Holetown có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 42%.

Khách sạn có đắt không tại Holetown? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Holetown?

Giá trung bình của chỗ ở tại Barbados là ₫10.8M (BBD 851). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Barbados tại ₫3.09M (BBD 243). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫7.37M (BBD 580) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫13.7M (BBD 1.08K) tại Barbados Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫22.7M (BBD 1.79K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Holetown? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Holetown không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Holetown, chẳng hạn như: nước đóng chai, cam, Chuối, hành tây, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Holetown không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Holetown là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Holetown?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 508 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 254 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.91 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 254 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Holetown, bao gồm cả nước đóng chai, cam, Chuối, hành tây, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Holetown không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Grenada, Dominica, and Trinidad và Tobago.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Holetown

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Holetown

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Holetown

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Holetown

Holetown - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.81M

Phí

₫3.81M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.27M

Internet

₫1.27M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.7M
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.4M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫31.8K

bánh mì

₫31.8K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫305K

Pho mát

₫305K
Giá cả ở 6,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫102K

Gạo

₫102K
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫63.6K

cà chua

₫63.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫191K

Chuối

₫191K
350% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫508K

nhà hàng rẻ

₫508K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫127K

bia địa phương

₫127K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫89K

Cà phê

₫89K
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫25.4K

chai nước

₫25.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫254K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.4K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Holetown

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.8K (BBD 4)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫31.8K (BBD 2.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫178K (BBD 14)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫305K (BBD 24)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫63.6K (BBD 5)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫318K (BBD 25)
  7. Táo (1kg) ₫178K (BBD 14)
  8. Cam (1kg) ₫153K (BBD 12)
  9. Khoai tây (1kg) ₫102K (BBD 8)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫63.6K (BBD 5)
  11. Một kg gạo trắng ₫102K (BBD 8)
  12. Cà chua (1kg) ₫63.6K (BBD 5)
  13. Chuối (1kg) ₫191K (BBD 15)
  14. Hành tây (1kg) ₫76.3K (BBD 6)

Giá Trong Nhà Hàng Holetown

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫508K (BBD 40)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.91M (BBD 150)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫254K (BBD 20)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫127K (BBD 10)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫127K (BBD 10)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.4K (BBD 2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫25.4K (BBD 2)
  8. Cà phê cappuccino ₫89K (BBD 7)

Chi Phí Sinh Hoạt Holetown

  1. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.02B (BBD 80K)
  2. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫38.1K (BBD 3)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B (BBD 90K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.7M (BBD 1K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.63M (BBD 600)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.1M (BBD 3K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M (BBD 2K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.81M (BBD 300)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.27M (BBD 100)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫159M (BBD 12.5K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,5%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫763K (BBD 60)
  13. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.02M (BBD 80)

Chi Phí Giải Trí Holetown

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.91M (BBD 150)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫318K (BBD 25)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Barbados là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Barbados

Giá: Bridgetown   Barbados   Christchurch   Holetown   Rockley   Ellerton   Oistins   Grazettes   Speightstown   Appleby  

Chi phí sống tại Barbados: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Barbados với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫102K
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫89K
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ