Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Barbados

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Barbados? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Barbados là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Barbados (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Barbados Đô la Barbados (BBD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00786 Đô la Barbados. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0786 Đô la Barbados. Và ngược lại: Với 10 Đô la Barbados bạn có thể nhận được 127 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Barbados là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Barbados

Giá: Bridgetown   Barbados   Christchurch   Holetown   Rockley   Ellerton   Oistins   Grazettes   Speightstown   Appleby  


Giá Phí ₫3.02M (₫1.27M - ₫6.36M)

Phí

₫3.02M (₫1.27M - ₫6.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.5M (₫1.15M - ₫2.55M)

Internet

₫1.5M (₫1.15M - ₫2.55M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.76M (₫1.08M - ₫2.93M)

quần Jean

₫1.76M (₫1.08M - ₫2.93M)
31% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫30.5M

thu nhập trung bình

₫30.5M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.5M (₫12.7M - ₫25.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.5M (₫12.7M - ₫25.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.9M (₫19.1M - ₫38.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.9M (₫19.1M - ₫38.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Barbados:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫44.5K (BBD 3.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.68M (BBD 132)
  3. Xăng (1 lít) ₫53.1K (BBD 4.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.15B (BBD 90K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.5M (BBD 1.29K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.3M (BBD 965)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫40.8M (BBD 3.21K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.9M (BBD 2.19K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.02M (BBD 237)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.5M (BBD 118)
  11. numb_34 ₫1.27M (BBD 100)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.76M (BBD 138)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.47M (BBD 115)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.5M (BBD 275)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.86M (BBD 224)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.11B (BBD 87.3K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.75M (BBD 530)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫89.1M (BBD 7K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫161M (BBD 12.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫89.1M (BBD 7K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫30.5M (BBD 2.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫445K (BBD 35)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫63.6K (BBD 5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.02M (BBD 80)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫382K (₫255K - ₫509K)
Rất giống như ở nước Mỹ

quần Jean

₫1.76M (₫1.08M - ₫2.93M)
31% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫63.6K (₫44.5K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫30.5M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫77.9K (₫50.8K - ₫153K)
82% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫255K (₫216K - ₫293K)
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ