Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Wollongong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Wollongong.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00605 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0605 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 165 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Wollongong tương tự như tại nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 44%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Wollongong, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 17%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.
Khách sạn có đắt không tại Wollongong? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Wollongong?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.74M (A$166). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫1.97M (A$119). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.38M (A$144) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.52M (A$213) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.51M (A$394)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Wollongong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Wollongong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Wollongong?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 422 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 201 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.43 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 446 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 53.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Wollongong, bao gồm cả Chuối, Thuốc lá, Gạo, Trứng, or ức gà
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Wollongong trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫4.33M (₫3.51M - ₫7.44M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.24M (₫1.16M - ₫1.98M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.37M (₫1.47M - ₫3.14M)
78% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫100M
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫31.8M (₫23.1M - ₫36.4M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫43M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.8K (₫28.4K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫296K (₫198K - ₫628K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.9K (₫23.1K - ₫82.6K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫52.9K - ₫215K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫57.2K (₫49.4K - ₫119K)
34% hơn nước Mỹ
Rượu
₫331K (₫248K - ₫496K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫422K (₫298K - ₫1.09M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫223K (₫116K - ₫248K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫90.9K (₫74.4K - ₫124K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫52.3K (₫33.1K - ₫74.4K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫201K (₫187K - ₫264K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.7K (₫49.6K - ₫86.8K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Wollongong
Giá Trong Nhà Hàng Wollongong
Chi Phí Sinh Hoạt Wollongong
Chi Phí Giải Trí Wollongong
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
quần Jean
₫2.37M (₫1.47M - ₫3.14M)
78% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫31.8M (₫23.1M - ₫36.4M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫223K (₫116K - ₫248K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫43M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫296K (₫198K - ₫628K)
Giá cả ở 9.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫331K (₫248K - ₫496K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ