Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Wagga Wagga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Wagga Wagga.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Wagga Wagga so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 8,5%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 43%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Wagga Wagga thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 14%.
Khách sạn có đắt không tại Wagga Wagga? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Wagga Wagga?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.27M (A$137). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫1.78M (A$107). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.98M (A$120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.64M (A$159) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.46M (A$269)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Wagga Wagga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Wagga Wagga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Wagga Wagga?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 323 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.44 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 447 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Wagga Wagga, bao gồm cả hành tây, Sữa, Trứng, ức gà, or Táo
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Wagga Wagga trong các nước lân cận? Xem giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫3.1M (₫3.1M - ₫7.45M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.78M (₫1.61M - ₫1.99M)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.37M (₫1.47M - ₫2.9M)
78% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫84.2M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫62.2K (₫36.4K - ₫82.8K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫297K (₫199K - ₫629K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.2K (₫23.2K - ₫82.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫147K (₫53K - ₫215K)
18% hơn nước Mỹ
Chuối
₫70.4K (₫49.7K - ₫119K)
65% hơn nước Mỹ
Rượu
₫348K (₫248K - ₫497K)
Giá cả ở 8,8% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫323K (₫232K - ₫1.09M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫224K (₫116K - ₫248K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.1K (₫74.5K - ₫124K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫61.2K (₫49.7K - ₫74.5K)
17% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫248K - ₫265K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.4K (₫49.7K - ₫86.9K)
15% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Wagga Wagga
Giá Trong Nhà Hàng Wagga Wagga
Chi Phí Sinh Hoạt Wagga Wagga
Chi Phí Giải Trí Wagga Wagga
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫248K - ₫265K)
Giá cả ở 9.1% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫84.2M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫147K (₫53K - ₫215K)
18% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.37M (₫1.47M - ₫2.9M)
78% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.4K (₫49.7K - ₫86.9K)
15% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ