Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Townsville? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Townsville.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,006 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,06 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 167 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Townsville thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 27%. Chi phí sinh hoạt ở Townsville thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Khách sạn có đắt không tại Townsville? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Townsville?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.09M (A$125). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫412K (A$25). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.18M (A$131) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.5M (A$150) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.93M (A$356)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Townsville không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Townsville là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Townsville?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 500 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 250 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.17 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 317 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 61.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Townsville, bao gồm cả rau diếp, Sữa, bia nước ngoài, Thuốc lá, or ức gà
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Townsville không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫4.39M (₫3.17M - ₫9.22M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1M (₫1M - ₫2.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.59M (₫1.12M - ₫2M)
20% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫95.5M
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.8M (₫16.7M - ₫25M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫51.5K (₫20.8K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫150K (₫150K - ₫250K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫44.6K (₫23.3K - ₫83.3K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫120K (₫58.3K - ₫167K)
Giá cả ở 3,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫59.7K (₫33.3K - ₫117K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫283K (₫200K - ₫1.08M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫500K (₫250K - ₫833K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫158K (₫100K - ₫417K)
4,2% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫80K (₫66.7K - ₫83.3K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫56.3K (₫50K - ₫66.7K)
7,9% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫250K (₫217K - ₫250K)
Giá cả ở 8,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫61.1K (₫50K - ₫83.3K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Townsville
Giá Trong Nhà Hàng Townsville
Chi Phí Sinh Hoạt Townsville
Chi Phí Giải Trí Townsville
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
bia địa phương
₫158K (₫100K - ₫417K)
4.2% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫250K (₫217K - ₫250K)
Giá cả ở 8.1% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.59M (₫1.12M - ₫2M)
20% hơn nước Mỹ
Internet
₫1M (₫1M - ₫2.17M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫59.7K (₫33.3K - ₫117K)
hơn một nửa so với nước Mỹ