Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Orange, NSW? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Orange, NSW.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Orange, NSW so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 8,4%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 42%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Orange, NSW, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 20%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.
Khách sạn có đắt không tại Orange, NSW? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Orange, NSW?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.88M (A$174). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.07M (A$246) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.05M (A$305) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.6M (A$338)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Orange, NSW không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Orange, NSW là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Orange, NSW?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 331 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 215 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.44 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 447 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 60 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Orange, NSW, bao gồm cả Sữa, Bia, Thịt bò, Khoai tây, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Orange, NSW trong các nước lân cận? Xem giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫3.86M (₫3.86M - ₫7.45M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.49M (₫1.49M - ₫1.99M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.32M (₫1.32M - ₫2.9M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫131M
13% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.1M (₫12.4M - ₫43M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫30.1M (₫9.11M - ₫54.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫62.2K (₫36.4K - ₫82.8K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫199K (₫199K - ₫629K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫41.4K (₫23.2K - ₫82.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫112K (₫53K - ₫215K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58K (₫49.7K - ₫119K)
36% hơn nước Mỹ
Rượu
₫298K (₫248K - ₫497K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫331K (₫248K - ₫1.09M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫224K (₫116K - ₫248K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫82.8K (₫66.2K - ₫124K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫49.7K (₫49.7K - ₫74.5K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫215K (₫182K - ₫265K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60K (₫49.7K - ₫86.9K)
Giá cả ở 5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Orange, NSW
Giá Trong Nhà Hàng Orange, NSW
Chi Phí Sinh Hoạt Orange, NSW
Chi Phí Giải Trí Orange, NSW
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Chuối
₫58K (₫49.7K - ₫119K)
36% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫199K (₫199K - ₫629K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫30.1M (₫9.11M - ₫54.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.86M (₫3.86M - ₫7.45M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫224K (₫116K - ₫248K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫41.4K (₫23.2K - ₫82.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ