Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Launceston? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Launceston.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,006 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,06 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 167 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Launceston so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 9,9%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Chi phí sinh hoạt tại Launceston có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 18%.
Khách sạn có đắt không tại Launceston? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Launceston?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.35M (A$141). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫1.86M (A$112). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.07M (A$184) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.87M (A$232) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.32M (A$259)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Launceston không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Launceston là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Launceston?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 460 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 200 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.75 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 300 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Launceston, bao gồm cả Bia, Pho mát, Trứng, bánh mì, or rau diếp
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Launceston không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫7.04M (₫5M - ₫9.45M)
35% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.29M (₫1.17M - ₫1.58M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.83M (₫1M - ₫2.5M)
38% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫102M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫27.2M
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23.7M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.9K (₫38.3K - ₫117K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫310K (₫200K - ₫417K)
Giá cả ở 4,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.5K (₫25K - ₫66.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫127K (₫66.7K - ₫200K)
2,3% hơn nước Mỹ
Chuối
₫65.6K (₫50K - ₫120K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫417K (₫250K - ₫667K)
9,7% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫460K (₫283K - ₫833K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫150K (₫117K - ₫233K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫79.2K (₫66.7K - ₫100K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40K (₫33.3K - ₫58.3K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫200K (₫200K - ₫250K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.3K (₫33.3K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Launceston
Giá Trong Nhà Hàng Launceston
Chi Phí Sinh Hoạt Launceston
Chi Phí Giải Trí Launceston
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Cà phê
₫79.2K (₫66.7K - ₫100K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫65.6K (₫50K - ₫120K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫39.5K (₫25K - ₫66.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.04M (₫5M - ₫9.45M)
35% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫33.3K (₫33.3K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40K (₫33.3K - ₫58.3K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ