Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kellyville? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kellyville.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Kellyville tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 11%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kellyville, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 18%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 12%.
Khách sạn có đắt không tại Kellyville? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kellyville?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.33M (A$141). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫1.51M (A$91). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (A$136) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.82M (A$170) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.52M (A$212)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kellyville không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kellyville là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kellyville?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.07 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 342 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kellyville, bao gồm cả Gạo, ức gà, nước đóng chai, Chuối, or Rượu
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kellyville trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫5.48M (₫2.81M - ₫9.35M)
4,7% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.39M (₫1.16M - ₫2.07M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫1.16M - ₫3.13M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫71.2K (₫41.2K - ₫116K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫305K (₫166K - ₫795K)
Giá cả ở 6,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.8K (₫29.8K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫109K (₫64.6K - ₫149K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫69.4K (₫41.4K - ₫99.3K)
63% hơn nước Mỹ
Rượu
₫331K (₫215K - ₫497K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫248K - ₫828K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫171K (₫132K - ₫248K)
12% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫84.4K (₫66.2K - ₫135K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.5K (₫36.4K - ₫82.8K)
2,2% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫232K - ₫298K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64K (₫49.7K - ₫91.1K)
1,2% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kellyville
Giá Trong Nhà Hàng Kellyville
Chi Phí Sinh Hoạt Kellyville
Chi Phí Giải Trí Kellyville
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Rượu
₫331K (₫215K - ₫497K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.48M (₫2.81M - ₫9.35M)
4.7% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫1.16M - ₫3.13M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫171K (₫132K - ₫248K)
12% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53.5K (₫36.4K - ₫82.8K)
2.2% hơn nước Mỹ