Giá cả tại Didim

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Didim? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Didim.

Didim thay đổi giá cả hikersbay.com
Didim Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Didim? Didim - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Didim - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Didim: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,139 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,39 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Didim? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Didim?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫1.15M (TRY 1.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thổ Nhĩ Kỳ tại ₫2.7M (TRY 3.75K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.99M (TRY 8.31K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.99M (TRY 8.31K) tại Thổ Nhĩ Kỳ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫15.4M (TRY 21.4K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Didim? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Didim không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Didim, chẳng hạn như: rau diếp, Sữa, Chuối, bánh mì, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Didim không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Didim là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Didim?


Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Didim, bao gồm cả rau diếp, Sữa, Chuối, bánh mì, or Bia


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Didim trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Didim

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Didim

Didim - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá bánh mì ₫12.6K (₫7.2K - ₫18K)

bánh mì

₫12.6K (₫7.2K - ₫18K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫165K

Pho mát

₫165K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.6K

Gạo

₫30.6K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫14.3K

cà chua

₫14.3K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫28.7K

Chuối

₫28.7K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Didim

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫15.5K (TRY 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫12.6K (TRY 17.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫29.4K (TRY 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫165K (TRY 229)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫2.88K (TRY 4)
  6. Táo (1kg) ₫21.5K (TRY 30)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫48.6K (TRY 68)
  8. Cam (1kg) ₫28.7K (TRY 40)
  9. Khoai tây (1kg) ₫12.8K (TRY 17.8)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.5K (TRY 30)
  11. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫135K (TRY 188)
  12. Một kg gạo trắng ₫30.6K (TRY 43)
  13. Cà chua (1kg) ₫14.3K (TRY 19.9)
  14. Chuối (1kg) ₫28.7K (TRY 40)
  15. Hành tây (1kg) ₫7.02K (TRY 9.8)
  16. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫287K (TRY 399)

Chi Phí Sinh Hoạt Didim

  1. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 30%
  2. Xăng (1 lít) ₫27.2K (TRY 38)

Didim chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Didim Chi Phí Sinh Hoạt

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫30.6K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫28.7K
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫165K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫12.6K (₫7.2K - ₫18K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ