Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,37 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
Giá thể thao và giải trí tại Thổ Nhĩ Kỳ:
cà chua
₫21.2K (₫14.7K - ₫36.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.6K (₫25.8K - ₫58.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.5M (₫9.58M - ₫28.1M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫10.2K (₫5.9K - ₫22.1K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫33.2K - ₫95.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫147K (₫125K - ₫184K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ