Giá cả và chi phí giải trí tại Thổ Nhĩ Kỳ

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Thổ Nhĩ Kỳ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,37 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  


Giá thể thao và giải trí tại Thổ Nhĩ Kỳ:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫814K (TRY 1.1K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫314K (TRY 426)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫111K (TRY 150)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫21.2K (₫14.7K - ₫36.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫35.6K (₫25.8K - ₫58.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.5M (₫9.58M - ₫28.1M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫10.2K (₫5.9K - ₫22.1K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫57.4K (₫33.2K - ₫95.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫147K (₫125K - ₫184K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ