Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sezana? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sezana.
Tiền tệ trong Slovenia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Sezana nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 28%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 37%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sezana thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 41%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 45%.
Khách sạn có đắt không tại Sezana? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sezana?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovenia là ₫2.23M (€81). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.2M (€44) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.18M (€43). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovenia tại ₫1.79M (€65). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.54M (€92) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.05M (€111) tại Slovenia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.66M (€242)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sezana không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sezana là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sezana?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 193 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.24 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 165 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 67.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sezana, bao gồm cả Khoai tây, Bia, hành tây, Sữa, or Thịt bò
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Sezana trong các nước lân cận? Xem giá tại: Croatia, Áo, San Marino, Bosna và Hercegovina, and Hungary.
Phí
₫6.76M (₫5.22M - ₫8.26M)
30% hơn nước Mỹ
Internet
₫820K (₫743K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.39M (₫1.38M - ₫2.75M)
80% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫21.7M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31K (₫27.5K - ₫55K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫394K (₫220K - ₫688K)
21% hơn nước Mỹ
Gạo
₫57.8K (₫35.8K - ₫96.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫96.3K (₫82.6K - ₫110K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.6K (₫38.5K - ₫55K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Rượu
₫157K (₫110K - ₫193K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫206K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫77.1K - ₫96.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51K (₫41.3K - ₫66K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40.2K (₫27.5K - ₫68.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫165K - ₫220K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫67.9K (₫52.3K - ₫82.6K)
8% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sezana
Giá Trong Nhà Hàng Sezana
Chi Phí Sinh Hoạt Sezana
Chi Phí Giải Trí Sezana
Giá: Celje Koper Ljubljana Maribor Novo Mesto Kranj Ptuj Trbovlje Velenje Grosuplje
Giá McDonald's tại Slovenia: Ljubljana
Giá pizza tại Slovenia: Ljubljana
Phí
₫6.76M (₫5.22M - ₫8.26M)
30% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫165K - ₫220K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫157K (₫110K - ₫193K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫394K (₫220K - ₫688K)
21% hơn nước Mỹ
Gạo
₫57.8K (₫35.8K - ₫96.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ