Tiền tệ trong Qatar Rial Qatar (QAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0144 Rial Qatar. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,144 Rial Qatar. Và ngược lại: Với 10 Rial Qatar bạn có thể nhận được 69,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Doha Al Wakrah Ar-ruways Dukhan The Pearl-Qatar Al Rayyan Khor Al Khuwayr Al Murrah Al Shamal City (Madīnat ash Shamāl)
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Qatar tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 32%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 20%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Qatar thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 28%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 97%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Qatar
Khách sạn có đắt không tại Qatar? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Qatar?
Giá trung bình của chỗ ở tại Qatar là ₫2.62M (QAR 378). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Qatar tại ₫1.26M (QAR 182). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.32M (QAR 190) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.83M (QAR 264) tại Qatar Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.14M (QAR 597)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Qatar trong các nước lân cận? Xem giá tại: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Oman, Bahrain, Iran, and Ả Rập Saudi.
Phí
₫2.56M (₫1.74M - ₫4.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.23M (₫1.74M - ₫2.78M)
23% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.54M (₫556K - ₫3.12M)
16% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫102M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫40M (₫27.8M - ₫62.5M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫50.5M (₫34.7M - ₫83.3M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.8K (₫13.9K - ₫69.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫254K (₫104K - ₫556K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.2K (₫27.8K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.6K (₫20.8K - ₫48.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.1K (₫27.8K - ₫69.4K)
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫347K (₫139K - ₫694K)
Giá cả ở 8,8% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫208K (₫83.3K - ₫451K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫312K (₫139K - ₫417K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Cà phê
₫140K (₫69.4K - ₫208K)
8,5% hơn nước Mỹ
chai nước
₫9.6K (₫6.94K - ₫34.7K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫194K (₫174K - ₫243K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫23.8K (₫17.4K - ₫55.6K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Qatar không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 29,8 N ₫(4,3 QAR), 2011: 43,9 N ₫(6,3 QAR), 2012: 33,5 N ₫(4,8 QAR), 2013: 37,1 N ₫(5,3 QAR), 2014: 39,9 N ₫(5,7 QAR), 2015: 37,4 N ₫(5,4 QAR), 2016: 33,5 N ₫(4,8 QAR), 2017: 37,9 N ₫(5,5 QAR) và 2018: 36,8 N ₫(5,3 QAR).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 39,7 N ₫(5,7 QAR), 2016: 40,6 N ₫(5,9 QAR), 2017: 41,1 N ₫(5,9 QAR) và 2018: 37,6 N ₫(5,4 QAR)
Giá cả trong các nhà hàng ở Qatar có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 274 N ₫(39 QAR), 2011: 285 N ₫(41 QAR), 2012: 208 N ₫(30 QAR), 2013: 227 N ₫(33 QAR), 2014: 198 N ₫(29 QAR), 2015: 208 N ₫(30 QAR), 2016: 208 N ₫(30 QAR), 2017: 208 N ₫(30 QAR) và 2018: 174 N ₫(25 QAR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 17,7 Tr ₫(2,54 N QAR), 2011: 41,9 Tr ₫(6,03 N QAR), 2012: 47,2 Tr ₫(6,8 N QAR), 2013: 49,4 Tr ₫(7,11 N QAR), 2014: 55,1 Tr ₫(7,93 N QAR), 2015: 54,7 Tr ₫(7,88 N QAR), 2016: 46,5 Tr ₫(6,69 N QAR), 2017: 48,8 Tr ₫(7,03 N QAR) và 2018: 38 Tr ₫(5,48 N QAR)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Qatar
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không