Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Qatar

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Qatar? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Qatar là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Qatar (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Qatar Rial Qatar (QAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0148 Rial Qatar. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,148 Rial Qatar. Và ngược lại: Với 10 Rial Qatar bạn có thể nhận được 67,3 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Qatar


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Qatar là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Qatar

Giá: Doha   Al Wakrah   Ar-ruways   Dukhan   The Pearl-Qatar   Al Rayyan   Khor   Al Khuwayr   Al Murrah   Al Shamal City (Madīnat ash Shamāl)  


Giá Phí ₫2.48M (₫1.68M - ₫4.38M)

Phí

₫2.48M (₫1.68M - ₫4.38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.16M (₫1.68M - ₫2.69M)

Internet

₫2.16M (₫1.68M - ₫2.69M)
24% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.49M (₫539K - ₫3.03M)

quần Jean

₫1.49M (₫539K - ₫3.03M)
16% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫99.2M

thu nhập trung bình

₫99.2M
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫38.8M (₫26.9M - ₫60.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫38.8M (₫26.9M - ₫60.6M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫49M (₫33.7M - ₫80.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫49M (₫33.7M - ₫80.8M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Qatar:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.5K (QAR 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫943K (QAR 140)
  3. Xăng (1 lít) ₫14K (QAR 2.1)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫539M (QAR 80K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.8M (QAR 5.76K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25M (QAR 3.71K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫72.1M (QAR 10.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫49M (QAR 7.27K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.48M (QAR 368)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.16M (QAR 321)
  11. numb_34 ₫1.15M (QAR 170)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.49M (QAR 222)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.14M (QAR 169)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.14M (QAR 318)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.23M (QAR 331)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫492M (QAR 73.1K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫18.5M (QAR 2.75K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫128M (QAR 19.1K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫274M (QAR 40.7K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫93M (QAR 13.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫99.2M (QAR 14.7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫53.9K (QAR 8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫53.9K (QAR 8)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫303K (QAR 45)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Qatar

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 166 Tr ₫(24,7 N QAR), 2012: 106 Tr ₫(15,8 N QAR), 2015: 126 Tr ₫(18,8 N QAR), 2016: 105 Tr ₫(15,6 N QAR), 2017: 105 Tr ₫(15,6 N QAR) và 2018: 109 Tr ₫(16,2 N QAR)

Qatar thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2011-2018
Qatar thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Qatar không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 99,8 Tr ₫(14,8 N QAR), 2011: 98,9 Tr ₫(14,7 N QAR), 2012: 146 Tr ₫(21,6 N QAR), 2013: 92,3 Tr ₫(13,7 N QAR), 2014: 85,2 Tr ₫(12,6 N QAR), 2015: 85,6 Tr ₫(12,7 N QAR), 2016: 75,7 Tr ₫(11,2 N QAR), 2017: 80,7 Tr ₫(12 N QAR) và 2018: 80,7 Tr ₫(12 N QAR)

Qatar thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Qatar thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2 Tr ₫(297 QAR), 2011: 3,17 Tr ₫(470 QAR), 2012: 2,12 Tr ₫(315 QAR), 2013: 1,37 Tr ₫(203 QAR), 2014: 1,47 Tr ₫(218 QAR), 2015: 1,93 Tr ₫(287 QAR), 2016: 1,78 Tr ₫(264 QAR), 2017: 1,83 Tr ₫(272 QAR) và 2018: 1,67 Tr ₫(247 QAR)

Qatar thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Qatar thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 2,17 Tr ₫(322 QAR), 2011: 2,3 Tr ₫(341 QAR), 2012: 2,47 Tr ₫(366 QAR), 2013: 2,27 Tr ₫(337 QAR), 2014: 2,08 Tr ₫(310 QAR), 2015: 1,76 Tr ₫(262 QAR), 2016: 1,71 Tr ₫(254 QAR), 2017: 1,76 Tr ₫(262 QAR) và 2018: 2,09 Tr ₫(310 QAR)

Qatar thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Qatar thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Qatar có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2011: 1,81 Tr ₫(269 QAR), 2012: 2,1 Tr ₫(312 QAR), 2013: 2,15 Tr ₫(320 QAR), 2014: 2,71 Tr ₫(402 QAR), 2015: 2 Tr ₫(297 QAR), 2016: 1,63 Tr ₫(243 QAR), 2017: 1,44 Tr ₫(214 QAR) và 2018: 1,48 Tr ₫(220 QAR)

Qatar thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2011-2018
Qatar thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫37.6K (₫13.5K - ₫67.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.31K (₫6.73K - ₫33.7K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫2.16M (₫1.68M - ₫2.69M)
24% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫247K (₫101K - ₫539K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫38.8M (₫26.9M - ₫60.6M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫136K (₫67.3K - ₫202K)
8.8% hơn nước Mỹ