Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Qatar Rial Qatar (QAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0143 Rial Qatar. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,143 Rial Qatar. Và ngược lại: Với 10 Rial Qatar bạn có thể nhận được 69,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Qatar
Giá: Doha Al Wakrah Ar-ruways Dukhan The Pearl-Qatar Al Rayyan Khor Al Khuwayr Al Murrah Al Shamal City (Madīnat ash Shamāl)
bánh mì
₫39K (₫14K - ₫69.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫255K (₫105K - ₫558K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.4K (₫27.9K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.7K (₫20.9K - ₫48.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.3K (₫27.9K - ₫69.8K)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫349K (₫140K - ₫698K)
Giá cả ở 8,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Qatar (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Qatar
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 68,8 N ₫(9,9 QAR), 2012: 38,8 N ₫(5,6 QAR), 2013: 43,1 N ₫(6,2 QAR), 2014: 48,3 N ₫(6,9 QAR), 2015: 40,8 N ₫(5,8 QAR), 2016: 39,6 N ₫(5,7 QAR), 2017: 41 N ₫(5,9 QAR) và 2018: 39,8 N ₫(5,7 QAR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Qatar không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 24 N ₫(3,4 QAR), 2012: 30,2 N ₫(4,3 QAR), 2013: 33,8 N ₫(4,8 QAR), 2014: 30,5 N ₫(4,4 QAR), 2015: 30,9 N ₫(4,4 QAR), 2016: 27,9 N ₫(4 QAR), 2017: 34,2 N ₫(4,9 QAR) và 2018: 23,6 N ₫(3,4 QAR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 73,7 N ₫(10,6 QAR), 2011: 81,6 N ₫(11,7 QAR), 2012: 60 N ₫(8,6 QAR), 2013: 67,3 N ₫(9,6 QAR), 2014: 74 N ₫(10,6 QAR), 2015: 70,8 N ₫(10,1 QAR), 2016: 71,6 N ₫(10,3 QAR), 2017: 83,7 N ₫(12 QAR) và 2018: 68,6 N ₫(9,8 QAR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 75 N ₫(10,7 QAR), 2013: 52,7 N ₫(7,6 QAR), 2014: 55,8 N ₫(8 QAR), 2015: 57,5 N ₫(8,2 QAR), 2016: 48,1 N ₫(6,9 QAR), 2017: 46,5 N ₫(6,7 QAR) và 2018: 41,6 N ₫(6 QAR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Qatar không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 339 N ₫(49 QAR), 2016: 257 N ₫(37 QAR), 2017: 287 N ₫(41 QAR) và 2018: 178 N ₫(26 QAR).
nhà hàng rẻ
₫209K (₫83.7K - ₫453K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫23.9K (₫17.4K - ₫55.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.65K (₫6.98K - ₫34.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39K (₫14K - ₫69.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫141K (₫69.8K - ₫209K)
8.8% hơn nước Mỹ
Gạo
₫51.4K (₫27.9K - ₫105K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ