Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Żywiec? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Żywiec.
Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0162 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 61,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Ba Lan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 45%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Żywiec thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.
Khách sạn có đắt không tại Żywiec? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Żywiec?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ba Lan là ₫1.44M (PLN 234). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.3M (PLN 210) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.79M (PLN 289) tại Ba Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.35M (PLN 704)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Żywiec không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Żywiec là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Żywiec?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 216 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 185 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.11 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 148 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 21.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Żywiec, bao gồm cả Gạo, hành tây, Trứng, Sữa, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Żywiec trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Séc, Slovakia, Litva, Hungary, and Áo.
Phí
₫6.17M (₫4.95M - ₫9.98M)
18% hơn nước Mỹ
Internet
₫377K (₫309K - ₫618K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.04M (₫618K - ₫3.09M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.6K (₫20.4K - ₫61.8K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫227K (₫155K - ₫371K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.1K (₫24.7K - ₫61.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫61.8K (₫33.4K - ₫155K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.8K (₫24.7K - ₫98.9K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫124K (₫117K - ₫247K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫216K (₫185K - ₫371K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫74.2K (₫61.8K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫80.4K (₫49.5K - ₫111K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26K (₫18.5K - ₫61.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫185K (₫155K - ₫247K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.6K (₫18.5K - ₫74.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Żywiec
Giá Trong Nhà Hàng Żywiec
Chi Phí Sinh Hoạt Żywiec
Chi Phí Giải Trí Żywiec
Giá: Białystok Bielsko-biala Bydgoszcz Częstochowa Gdańsk Gdynia Katowice Lublin Olsztyn Poznań
Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫185K (₫155K - ₫247K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫124K (₫117K - ₫247K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.6K (₫18.5K - ₫74.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫80.4K (₫49.5K - ₫111K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ