Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Rumelange? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Rumelange.
Tiền tệ trong Luxembourg euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Rumelange so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 12%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 11%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Rumelange, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 6%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,8%.
Khách sạn có đắt không tại Rumelange? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rumelange?
Giá trung bình của chỗ ở tại Luxembourg là ₫2.36M (€86). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.21M (€80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.15M (€115) tại Luxembourg
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Rumelange không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Rumelange là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Rumelange?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 547 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 296 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.2 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 289 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 87.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Rumelange, bao gồm cả Trứng, bánh mì, Rượu, Khoai tây, or ức gà
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Rumelange trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.59M (₫4.43M - ₫11.7M)
7,4% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.3M (₫1.1M - ₫1.6M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.63M (₫1.24M - ₫2.48M)
23% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫182M
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫77.9K (₫49.6K - ₫110K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫435K (₫275K - ₫551K)
34% hơn nước Mỹ
Gạo
₫62.4K (₫30.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫115K (₫41.3K - ₫193K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.7K (₫33K - ₫68.8K)
10% hơn nước Mỹ
Rượu
₫220K (₫165K - ₫275K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫547K (₫262K - ₫688K)
8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫145K (₫110K - ₫220K)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫98.7K (₫55.1K - ₫138K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫87.5K (₫55.1K - ₫138K)
68% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫296K (₫275K - ₫330K)
8,8% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫87.4K (₫55.1K - ₫110K)
39% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Rumelange
Giá Trong Nhà Hàng Rumelange
Chi Phí Sinh Hoạt Rumelange
Chi Phí Giải Trí Rumelange
Giá: Esch-sur-Alzette Luxembourg Dudelange Bissen Mamer Differdange Strassen Bascharage Mersch Bereldange
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫87.4K (₫55.1K - ₫110K)
39% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫145K (₫110K - ₫220K)
Giá cả ở 4.8% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫115K (₫41.3K - ₫193K)
Giá cả ở 7.7% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫182M
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫77.9K (₫49.6K - ₫110K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫87.5K (₫55.1K - ₫138K)
68% hơn nước Mỹ