Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Dagda? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Dagda.
Tiền tệ trong Latvia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Dagda nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 25%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Dagda thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 21%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Dagda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Dagda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Dagda?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 268 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 194 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 241 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Dagda, bao gồm cả rau diếp, Gạo, cam, Khoai tây, or Sữa
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Dagda trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Estonia, Litva, Åland, Belarus, and Thụy Điển.
Phí
₫8.7M (₫5.92M - ₫13.4M)
66% hơn nước Mỹ
Internet
₫421K (₫268K - ₫590K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.11M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.7K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫266K (₫188K - ₫402K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫70.1K (₫32.2K - ₫101K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫77.4K (₫48K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.9K (₫32.2K - ₫53.6K)
5,2% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫141K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫268K (₫188K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫121K (₫67K - ₫134K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫80K (₫34.6K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.5K (₫18.8K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫194K (₫188K - ₫214K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.3K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Dagda
Giá Trong Nhà Hàng Dagda
Chi Phí Sinh Hoạt Dagda
Chi Phí Giải Trí Dagda
Giá: Riga Ventspils Daugavpils Jūrmala Valmiera Jelgava Ogre Jēkabpils Tukums Rēzekne
Internet
₫421K (₫268K - ₫590K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫194K (₫188K - ₫214K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.9K (₫32.2K - ₫53.6K)
5.2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫70.1K (₫32.2K - ₫101K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.7K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫8.7M (₫5.92M - ₫13.4M)
66% hơn nước Mỹ