Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ventspils? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ventspils.
Tiền tệ trong Latvia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ventspils thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 48%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 37%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ventspils, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 32%.
Khách sạn có đắt không tại Ventspils? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ventspils?
Giá trung bình của chỗ ở tại Latvia là ₫1.45M (€54). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫865K (€32) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.01M (€112)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ventspils không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ventspils là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ventspils?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 168 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.34 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 161 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ventspils, bao gồm cả Khoai tây, Gạo, rau diếp, Trứng, or Sữa
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ventspils không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Litva, Åland, Belarus, and Thụy Điển.
Phí
₫7.56M (₫5.92M - ₫13.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫421K (₫268K - ₫643K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.25M (₫804K - ₫2.95M)
Giá cả ở 6,6% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫24M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.3M (₫5.9M - ₫6.7M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.5M (₫8.85M - ₫12.1M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫26.3K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫221K (₫188K - ₫402K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫70.1K (₫32.2K - ₫117K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫77.4K (₫48K - ₫118K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫37.9K (₫32.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫134K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫248K (₫188K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫80.4K (₫53.6K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.2K (₫34.6K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.5K (₫18.8K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.3K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ventspils
Giá Trong Nhà Hàng Ventspils
Chi Phí Sinh Hoạt Ventspils
Chi Phí Giải Trí Ventspils
Giá: Riga Ventspils Daugavpils Jūrmala Valmiera Jelgava Ogre Jēkabpils Tukums Rēzekne
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.56M (₫5.92M - ₫13.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫80.4K (₫53.6K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫37.9K (₫32.2K - ₫53.6K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫221K (₫188K - ₫402K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.3K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ