Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Latvia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Latvia
Giá: Riga Ventspils Daugavpils Jūrmala Valmiera Jelgava Ogre Jēkabpils Tukums Rēzekne
bánh mì
₫35.4K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫262K (₫188K - ₫402K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71.7K (₫33.2K - ₫105K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫78.6K (₫48K - ₫118K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.5K (₫32.2K - ₫53.6K)
2% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫134K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Latvia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Latvia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 38,1 N ₫(1,4 €), 2012: 35,1 N ₫(1,3 €), 2013: 40,5 N ₫(1,5 €), 2014: 36,2 N ₫(1,3 €), 2015: 34,9 N ₫(1,3 €), 2016: 35,7 N ₫(1,3 €), 2017: 38,6 N ₫(1,4 €) và 2018: 41 N ₫(1,5 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Latvia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 16,9 N ₫(0,63 €), 2012: 10,7 N ₫(0,4 €), 2013: 12,3 N ₫(0,46 €), 2014: 9,38 N ₫(0,35 €), 2015: 11,5 N ₫(0,43 €), 2016: 14,2 N ₫(0,53 €), 2017: 12,9 N ₫(0,48 €) và 2018: 12,3 N ₫(0,46 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2011: 40,2 N ₫(1,5 €), 2012: 43,2 N ₫(1,6 €), 2013: 38,6 N ₫(1,4 €), 2014: 40,2 N ₫(1,5 €), 2015: 37,8 N ₫(1,4 €), 2016: 37,5 N ₫(1,4 €), 2017: 39,9 N ₫(1,5 €) và 2018: 46,1 N ₫(1,7 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 45,6 N ₫(1,7 €), 2013: 35,7 N ₫(1,3 €), 2014: 30 N ₫(1,1 €), 2015: 34 N ₫(1,3 €), 2016: 33 N ₫(1,2 €), 2017: 35,7 N ₫(1,3 €) và 2018: 37 N ₫(1,4 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Latvia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 178 N ₫(6,6 €), 2016: 184 N ₫(6,9 €), 2017: 177 N ₫(6,6 €) và 2018: 189 N ₫(7 €).
Phí
₫8.1M (₫5.63M - ₫13.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.8K (₫24.1K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫28.8M
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫14.5M (₫10.7M - ₫21.4M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫268K (₫161K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71.7K (₫33.2K - ₫105K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ