Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jūrmala? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jūrmala.
Tiền tệ trong Latvia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Jūrmala thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 46%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 31%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Jūrmala, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.
Khách sạn có đắt không tại Jūrmala? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Jūrmala?
Giá trung bình của chỗ ở tại Latvia là ₫1.21M (€45). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Latvia tại ₫762K (€28). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.17M (€118) tại Latvia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫16.8M (€627)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jūrmala không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jūrmala là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jūrmala?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 268 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 176 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.47 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 161 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jūrmala, bao gồm cả bia nước ngoài, Bia, cam, hành tây, or Thịt bò
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Jūrmala không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Litva, Åland, Belarus, and Thụy Điển.
Phí
₫8.7M (₫5.92M - ₫13.4M)
66% hơn nước Mỹ
Internet
₫421K (₫268K - ₫590K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫26.8M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.8M (₫11.4M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.5M (₫21.4M - ₫53.6M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.7K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫186K (₫134K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫52.5K (₫32.2K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫77.4K (₫48K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.9K (₫32.2K - ₫80.4K)
5,2% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫141K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫268K (₫188K - ₫402K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫80.4K (₫67K - ₫134K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫80K (₫34.6K - ₫134K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.5K (₫18.8K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫176K (₫164K - ₫214K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.3K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Jūrmala
Giá Trong Nhà Hàng Jūrmala
Chi Phí Sinh Hoạt Jūrmala
Chi Phí Giải Trí Jūrmala
Giá: Riga Ventspils Daugavpils Jūrmala Valmiera Jelgava Ogre Jēkabpils Tukums Rēzekne
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.5M (₫21.4M - ₫53.6M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.8M (₫11.4M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.9K (₫32.2K - ₫80.4K)
5.2% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.3K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫8.7M (₫5.92M - ₫13.4M)
66% hơn nước Mỹ