Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Marburg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Marburg.
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Marburg thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 30%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Marburg xung quanh 9,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Khách sạn có đắt không tại Marburg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Marburg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.62M (€98). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đức tại ₫2.06M (€77). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.31M (€86) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.58M (€96) tại Đức Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.15M (€155)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Marburg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Marburg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Marburg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.34 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 201 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Marburg, bao gồm cả cam, Trứng, bia nước ngoài, Thuốc lá, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Marburg trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫6.7M (₫3.16M - ₫11.4M)
28% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.23M (₫1.88M - ₫2.65M)
67% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫93.8M
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.4M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.2M (₫20.1M - ₫37.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫60.2K (₫26.8K - ₫107K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫345K (₫338K - ₫1.34M)
5,6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫73.7K (₫72.1K - ₫74.8K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.9K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.6K (₫34.6K - ₫48.3K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫147K (₫134K - ₫214K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫295K (₫161K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫101K (₫80.4K - ₫147K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫77.1K (₫48.3K - ₫121K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫63.7K (₫26.8K - ₫80.4K)
22% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫214K - ₫402K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.6K (₫53.1K - ₫93.8K)
2,3% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Marburg
Giá Trong Nhà Hàng Marburg
Chi Phí Sinh Hoạt Marburg
Chi Phí Giải Trí Marburg
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
chai nước
₫63.7K (₫26.8K - ₫80.4K)
22% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.2M (₫20.1M - ₫37.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫6.7M (₫3.16M - ₫11.4M)
28% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.23M (₫1.88M - ₫2.65M)
67% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫77.1K (₫48.3K - ₫121K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫60.2K (₫26.8K - ₫107K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ