Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Celle? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Celle.
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Celle so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 6,1%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Celle thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 13%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 48%.
Khách sạn có đắt không tại Celle? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Celle?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.21M (€83). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đức tại ₫2M (€74). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.75M (€103) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.82M (€105) tại Đức Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.09M (€115)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Celle không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Celle là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Celle?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 161 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.14 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 80.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Celle, bao gồm cả Rượu, Táo, rau diếp, nước đóng chai, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Celle không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫7.93M (₫4.56M - ₫13.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫1.15M (₫804K - ₫1.34M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.55M (₫1.07M - ₫2.95M)
17% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫48M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫40.9K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫159K (₫159K - ₫536K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫75.4K (₫53.4K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫81.2K (₫34.6K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.1K (₫34.6K - ₫134K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫107K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫295K (₫254K - ₫804K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K (₫88.5K - ₫161K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫67K - ₫147K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫69.9K (₫53.6K - ₫107K)
34% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫161K (₫134K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫80.4K (₫53.6K - ₫107K)
27% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Celle
Giá Trong Nhà Hàng Celle
Chi Phí Sinh Hoạt Celle
Chi Phí Giải Trí Celle
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
Gạo
₫75.4K (₫53.4K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫107K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.1K (₫34.6K - ₫134K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫48M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫67K - ₫147K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.15M (₫804K - ₫1.34M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ