Giá cả tại Celle

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Celle? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Celle.

Celle thay đổi giá cả hikersbay.com
Celle Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Celle là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Celle cao hơn so với nước Mỹ không? Celle - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Celle: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Celle so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Celle thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 11%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 53%.

Khách sạn có đắt không tại Celle? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Celle?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.2M (€80). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đức tại ₫1.99M (€72). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.74M (€100) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.8M (€102) tại Đức Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.08M (€112)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Celle? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Celle không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Celle, chẳng hạn như: cam, Trứng, nước đóng chai, Sữa, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Celle không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Celle là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Celle?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 303 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 165 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.2 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 220 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 82.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Celle, bao gồm cả cam, Trứng, nước đóng chai, Sữa, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Celle không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Celle

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Celle

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Celle

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Celle

Celle - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫8.14M (₫4.68M - ₫13.6M)

Phí

₫8.14M (₫4.68M - ₫13.6M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.18M (₫826K - ₫1.38M)

Internet

₫1.18M (₫826K - ₫1.38M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.6M (₫1.1M - ₫3.03M)

quần Jean

₫1.6M (₫1.1M - ₫3.03M)
20% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫49.3M

thu nhập trung bình

₫49.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫22M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.5M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫42K (₫27.5K - ₫110K)

bánh mì

₫42K (₫27.5K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫163K (₫163K - ₫550K)

Pho mát

₫163K (₫163K - ₫550K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫77.4K (₫54.8K - ₫138K)

Gạo

₫77.4K (₫54.8K - ₫138K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫83.4K (₫35.5K - ₫138K)

cà chua

₫83.4K (₫35.5K - ₫138K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫37K (₫35.5K - ₫138K)

Chuối

₫37K (₫35.5K - ₫138K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫137K (₫110K - ₫275K)

Rượu

₫137K (₫110K - ₫275K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫303K (₫260K - ₫826K)

nhà hàng rẻ

₫303K (₫260K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫110K (₫90.8K - ₫165K)

bia địa phương

₫110K (₫90.8K - ₫165K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫103K (₫68.8K - ₫151K)

Cà phê

₫103K (₫68.8K - ₫151K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫71.8K (₫55K - ₫110K)

chai nước

₫71.8K (₫55K - ₫110K)
38% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫165K (₫137K - ₫275K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫165K (₫137K - ₫275K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫82.5K (₫55K - ₫110K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫82.5K (₫55K - ₫110K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Celle

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.4K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫42K (€1.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫66K (€2.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫163K (€5.9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫20.6K (€0.75)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫137K (€5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫23.7K (€0.86)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫31.5K (€1.1)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫138K (€5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫329K (€12)
  11. Táo (1kg) ₫70.6K (€2.6)
  12. Cam (1kg) ₫55.1K (€2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫12.1K (€0.44)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.3K (€1.8)
  15. Một kg gạo trắng ₫77.4K (€2.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫83.4K (€3)
  17. Chuối (1kg) ₫37K (€1.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫41.3K (€1.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫201K (€7.3)

Giá Trong Nhà Hàng Celle

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫303K (€11)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.2M (€80)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫165K (€6)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫110K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫110K (€4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫82.5K (€3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫71.8K (€2.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫103K (€3.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Celle

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫105K (€3.8)
  2. Xăng (1 lít) ₫48.8K (€1.8)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫660M (€24K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22M (€800)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫30.3M (€1.1K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.5M (€1K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.14M (€296)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.18M (€43)
  9. numb_34 ₫663K (€24)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.6M (€58)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.1M (€40)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.45M (€89)
  13. 1 đôi giày da nam ₫1.51M (€55)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.08B (€39.2K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.79M (€65)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫86M (€3.12K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫275M (€10K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫49.3M (€1.79K)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫96.3K (€3.5)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫71.6K (€2.6)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫991K (€36)

Celle chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Celle Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Celle

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫688K (€25)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫2.2M (€80)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫358K (€13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đức là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đức

Giá: Berlin   Bielefeld   Bremen   Köln   Dresden   Essen   Hamburg   Leipzig   Mannheim   München  

Chi phí sống tại Đức: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đức với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫37K (₫35.5K - ₫138K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫83.4K (₫35.5K - ₫138K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫165K (₫137K - ₫275K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.18M (₫826K - ₫1.38M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫22M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫303K (₫260K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ