Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Neuilly sur Seine? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Neuilly sur Seine.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Neuilly sur Seine so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 12%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt tại Neuilly sur Seine có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Neuilly sur Seine? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Neuilly sur Seine?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫3.52M (€131). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.04M (€76) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.09M (€41). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.29M (€86). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.92M (€109) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.71M (€176) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.85M (€367)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Neuilly sur Seine không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Neuilly sur Seine là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Neuilly sur Seine?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 322 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.01 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 375 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 67 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Neuilly sur Seine, bao gồm cả cà chua, Khoai tây, bánh mì, ức gà, or cam
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Neuilly sur Seine trong các nước lân cận? Xem giá tại: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.86M (₫3.42M - ₫9.38M)
12% hơn nước Mỹ
Internet
₫801K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.47M (₫1.34M - ₫3.49M)
85% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫45.9K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫322K (₫241K - ₫1.07M)
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫62K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫108K (₫45.6K - ₫161K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.7K (₫40.2K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫134K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫322K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫188K (₫134K - ₫268K)
23% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫80.4K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫67K (₫53.6K - ₫121K)
28% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫322K (₫268K - ₫402K)
18% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫67K (₫53.6K - ₫134K)
6,1% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Neuilly Sur Seine
Giá Trong Nhà Hàng Neuilly Sur Seine
Chi Phí Sinh Hoạt Neuilly Sur Seine
Chi Phí Giải Trí Neuilly Sur Seine
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
nhà hàng rẻ
₫402K (₫322K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫322K (₫268K - ₫402K)
18% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫45.9K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫62K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫322K (₫241K - ₫1.07M)
Giá cả ở 1.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo