Giá cả tại Cherbourg

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cherbourg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cherbourg.

Cherbourg thay đổi giá cả hikersbay.com
Cherbourg Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Cherbourg là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cherbourg cao hơn so với nước Mỹ không? Cherbourg - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Cherbourg: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Cherbourg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cherbourg?

Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫1.77M (€67). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫1.5M (€57). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.2M (€83) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.31M (€125) tại Pháp


Có đắt không trong các cửa hàng ở Cherbourg? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cherbourg không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Cherbourg, chẳng hạn như: Sữa, nước đóng chai, Thuốc lá, Trứng, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cherbourg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cherbourg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cherbourg?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 166 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 133 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.39 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 239 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cherbourg, bao gồm cả Sữa, nước đóng chai, Thuốc lá, Trứng, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cherbourg không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Cherbourg

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Cherbourg

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Cherbourg

Cherbourg - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫797K

Internet

₫797K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.83M

quần Jean

₫1.83M
37% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫46.8M

thu nhập trung bình

₫46.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫23.9K

bánh mì

₫23.9K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫29.2K

Gạo

₫29.2K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫166K (₫133K - ₫199K)

nhà hàng rẻ

₫166K (₫133K - ₫199K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫119K

bia địa phương

₫119K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫53.1K

Cà phê

₫53.1K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫26.6K

chai nước

₫26.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫133K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫133K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫39.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫39.8K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Cherbourg

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.6K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫23.9K (€0.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫77K (€2.9)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫39.8K (€1.5)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫289K (€10.9)
  6. Một kg gạo trắng ₫29.2K (€1.1)

Giá Trong Nhà Hàng Cherbourg

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫166K (€6.3)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.39M (€53)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫133K (€5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫119K (€4.5)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫39.8K (€1.5)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫26.6K (€1)
  7. Cà phê cappuccino ₫53.1K (€2)

Chi Phí Sinh Hoạt Cherbourg

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.83M (€69)
  2. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫797K (€30)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫46.8M (€1.76K)
  4. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,5%
  5. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫531K (€20)
  6. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37.2K (€1.4)
  7. Vé tháng (giá thường) ₫797K (€30)
  8. Xăng (1 lít) ₫52.6K (€2)
  9. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.76M (€330)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.83M (€69)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫797K (€30)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pháp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Pháp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Pháp

Giá: Martinique   Guadeloupe   Saint Martin   Réunion   Corse   Aix-en-Provence   Angers   Bordeaux   Brest   Dijon   Grenoble   Le Havre   Lille   Lyon   Marseille  

Chi phí sống tại Pháp: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Pháp với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫119K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫797K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫46.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo