Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Güzelyurt? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Güzelyurt.
Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Güzelyurt thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 22%. Chi phí sinh hoạt ở Güzelyurt thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 8,2%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 22%.
Khách sạn có đắt không tại Güzelyurt? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Güzelyurt?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Síp là ₫1.05M (€38).
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Güzelyurt không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Güzelyurt là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Güzelyurt?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 358 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 193 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.65 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 165 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 52.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Güzelyurt, bao gồm cả Gạo, bánh mì, nước đóng chai, hành tây, or Pho mát
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Güzelyurt trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Liban, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, and Israel.
Phí
₫3.85M (₫2.89M - ₫5.51M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫970K (₫688K - ₫1.38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.51M (₫1.1M - ₫3.58M)
89% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫40.6K (₫20K - ₫75.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫297K (₫143K - ₫496K)
Giá cả ở 8,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55K (₫35.8K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫69.5K (₫27.5K - ₫151K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.2K (₫31.7K - ₫82.6K)
4,1% hơn nước Mỹ
Rượu
₫172K (₫110K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫220K - ₫551K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫60.6K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.1K (₫55.1K - ₫110K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.7K (₫13.8K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫193K - ₫248K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.3K (₫27.5K - ₫68.8K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Güzelyurt
Giá Trong Nhà Hàng Güzelyurt
Chi Phí Sinh Hoạt Güzelyurt
Chi Phí Giải Trí Güzelyurt
Giá: Cộng hoà Síp Bắc Síp Larnaca Limassol Nicosia Famagusta Protaras Paphos Strovolos Tseri Egkomi Paralimni
cà chua
₫69.5K (₫27.5K - ₫151K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫172K (₫110K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.2K (₫31.7K - ₫82.6K)
4.1% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫193K - ₫248K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo