Tiền tệ trong Bhutan Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,332 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,32 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3,01 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Thimphu Punākha Kanglung Paro Bumthang
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bhutan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 69%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bhutan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 49%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 19%.
Khách sạn có đắt không tại Bhutan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bhutan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bhutan là ₫1.38M (BTN 4.59K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bhutan tại ₫976K (BTN 3.24K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.88M (BTN 9.55K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.03M (BTN 10.1K) tại Bhutan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.05M (BTN 20.1K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bhutan trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bangladesh, Nepal, Myanmar, Ấn Độ, and Trung Quốc.
Phí
₫552K (₫301K - ₫802K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫709K (₫452K - ₫828K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫532K (₫241K - ₫753K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11.2M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.07M (₫2.41M - ₫5.02M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.05M (₫3.46M - ₫11.3M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫21.2K (₫9.03K - ₫45.2K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫94.8K (₫60.2K - ₫146K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.8K (₫15.1K - ₫22.6K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.6K (₫12K - ₫48.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.3K (₫30.1K - ₫90.3K)
Giá cả ở 3,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫90.3K (₫75.3K - ₫120K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫75.3K (₫60.2K - ₫105K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫251K
64% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫39.1K (₫21.1K - ₫75.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.52K (₫3.01K - ₫6.02K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫75.3K (₫75.3K - ₫90.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.8K (₫7.53K - ₫21.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ