Tiền tệ trong Bhutan Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,334 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,34 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Thimphu Punākha Kanglung Paro Bumthang
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bhutan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 69%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bhutan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 49%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 20%.
Khách sạn có đắt không tại Bhutan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bhutan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bhutan là ₫1.38M (BTN 4.62K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bhutan tại ₫977K (BTN 3.26K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.88M (BTN 9.61K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.03M (BTN 10.1K) tại Bhutan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.06M (BTN 20.2K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bhutan trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bangladesh, Nepal, Myanmar, Ấn Độ, and Trung Quốc.
Phí
₫549K (₫299K - ₫798K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫705K (₫449K - ₫824K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫529K (₫240K - ₫749K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11.2M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.05M (₫2.4M - ₫4.99M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫6.01M (₫3.44M - ₫11.2M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫21K (₫8.98K - ₫44.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫94.3K (₫59.9K - ₫145K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.7K (₫15K - ₫22.5K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25.5K (₫12K - ₫47.9K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.1K (₫29.9K - ₫89.8K)
Giá cả ở 3,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫89.8K (₫74.9K - ₫120K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫74.9K (₫59.9K - ₫105K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫249K
63% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫38.9K (₫21K - ₫74.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.49K (₫2.99K - ₫5.99K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫74.9K (₫74.9K - ₫89.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.7K (₫7.49K - ₫21K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ