Tiền tệ trong Bhutan Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,34 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,4 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 2,94 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Thimphu Punākha Kanglung Paro Bumthang
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bhutan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 68%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bhutan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 48%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Khách sạn có đắt không tại Bhutan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bhutan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bhutan là ₫1.34M (BTN 4.54K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bhutan tại ₫945K (BTN 3.21K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.78M (BTN 9.46K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.93M (BTN 9.96K) tại Bhutan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.86M (BTN 19.9K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bhutan trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bangladesh, Nepal, Myanmar, Ấn Độ, and Trung Quốc.
Phí
₫539K (₫294K - ₫784K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫692K (₫441K - ₫809K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫520K (₫235K - ₫735K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3M (₫2.35M - ₫4.9M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.91M (₫3.38M - ₫11M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫20.7K (₫8.82K - ₫44.1K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫92.7K (₫58.8K - ₫143K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.4K (₫14.7K - ₫22.1K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫25K (₫11.8K - ₫47.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.4K (₫29.4K - ₫88.2K)
Giá cả ở 2,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫88.2K (₫73.5K - ₫118K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫73.5K (₫58.8K - ₫103K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫245K
66% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫38.2K (₫20.6K - ₫73.5K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.41K (₫2.94K - ₫5.88K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫73.5K (₫73.5K - ₫88.2K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.5K (₫7.35K - ₫20.6K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ